silmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ silmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chùi, lau, chùi sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silmek
chùiverb (Bir cismin yüzeyindeki bir malzemeyi gidermek için başka bir cisim veya aracı ona dokundurararak üzerinde dolaştırmak.) Yoğurdu süngerle siliyorum ve akan suyun altında tutuyorum, Tôi sẽ thử chùi nó với bọt biển rồi đem đi rửa, |
lauverb (Bir cismin yüzeyindeki bir malzemeyi gidermek için başka bir cisim veya aracı ona dokundurararak üzerinde dolaştırmak.) Başka bir arkadaşım bir kova, su ve temizlik malzemesi alıp kocamın üzerine kustuğu halıyı sildi. Một chị khác thì lấy thùng nước và dụng cụ lau dọn, rồi chà tấm thảm mà anh ấy nôn mửa trên đó. |
chùi sạchverb (Bir cismin yüzeyindeki bir malzemeyi gidermek için başka bir cisim veya aracı ona dokundurararak üzerinde dolaştırmak.) ve bir kağıt havlu kapıyorum ve silmek istiyorum và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
Xem thêm ví dụ
Google Hesabınızı silmek için şu adımları uygulayın: Để xóa Tài khoản Google của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Bu servisi silmek için yetkiniz yok Người dùng không có quyền xóa bỏ dịch vụ này |
Aşağıda listelenen öğeler kamera tarafından " sadece okunabilir " olarak kilitlenmiş. Bu öğeler silinemez. Silmek istiyorsanız lütfen kilidi kaldırın ve yeniden deneyin Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại |
Alanınızı silmek için aşağıdaki talimatları uygulayın: Bạn có thể làm theo các hướng dẫn bên dưới để xóa miền: |
Uygulamanızın işleyemeyeceği bir dosya tipi (mime-tipi) ni silmek için yukarıdaki listeden bir mime-tipi seçin ve bu düğmeye tıklayın Còn nếu bạn muốn gỡ bỏ một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này không xử lý được, hãy chọn kiểu MIME đó trong danh sách bên trên, rồi nhắp vào cái nút này |
Zaman yolculuğu gelecekte yasadışı. İşverenlerimiz sözleşmelerimizi bitirmek istediğinde bizimle ilişkili olduklarına dair her kanıtı da silmek isterler. Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi. |
Onlar konuşurken, o kişinin kendi anıları silmek. Trong khi họ nói chuyện, họ xóa ký ức của người đó. |
' % # ' i gerçekten silmek istiyor musunuz? Bạn thật sự muốn xoá « % # » không? |
Ama Rut durmaksızın çalışıyor, sadece alnındaki teri silmek için ara sıra duruyor. Öğlen olunca da çardağın altında mola verip mütevazı yemeğini yiyor. Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ. |
Bir diğer önemi ise postacının iPad'ini uzaktan silmek iyi bir haber. Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư. |
Örneğin, bir iletiyi silmek veya spam olarak işaretlemek için ilgili düğmeleri kullanabilirsiniz. Ví dụ: bạn có thể sử dụng các nút để xóa thư hoặc đánh dấu thư là thư rác. |
Gerçekten tüm geçmişi silmek istiyor musunuz? Bạn có thực sự muốn xóa toàn bộ lịch sử? |
Kıçımızı silmek için tuvalet kâğıdı lazım. Chúng ta cần giấy để chùi đít |
Çocuklar ona, " Sanki biri yanlış cevabını silmek istemiş de, tam becerememiş gibi " derlerdi. Lũ trẻ lúc ấy hay nói về cô, ́cứ như câu câu trả lời sai mà ai đó muốn xóa đi nhưng chưa làm xong hẳn.' |
Not: Belirli bir Google Pay etkinliğini silmek, tüm Google Pay verilerinizi silmez veya yeni verilerin toplanmasını durdurmaz. Lưu ý: Việc xóa hoạt động cụ thể trên Google Pay sẽ không xóa tất cả dữ liệu Google Pay của bạn hoặc ngừng thu thập dữ liệu mới. |
Ve işim bittiğinde bana tişörtünü sundu ayaklarımı silmek için ve nazikçe beni dışarı çıkarttı. Khi tôi đã xọng, ông ấy đã đưa áo cho tôi để lau chân và dẫn tôi ra. |
Simgeler Bu modül, masaüstü simgelerini seçmenize olanak verir. Simge temasını seçmek için üzerine tıklayın ve " Uygula " düğmesine basın. Eğer seçilen temayı kullanmak istemiyorsanız şimdiye kadar yapılan tüm değişiklikleri silmek için " Sıfırla " düğmesine tıklayabilirsiniz. " Yeni Tema Kur " düğmesi yardımıyla yeni bir temayı sisteme kurmak mümkündür. Kurulumu bitirmek için " Tamam " düğmesine tıklayın. Bir temayı seçtikten sonra " Temayı Sil " düğmesine tıklamanız halinde seçilen tema sistemden silinecektir. Simgelere uygulanacak efektleri de değiştirmeniz mümkündür. NAME OF TRANSLATORS Biểu tượng Môđun này cho phép chọn biểu tượng cho môi trường làm việc của bạn. Để chọn một sắc thái biểu tượng, nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút " Áp dụng " ở dưới. Nếu không muốn áp dụng sự lựa chọn có thể nhấn nút " Đặt lại " để bỏ qua mọi thay đổi. Nhất nút " Cài đặt sắc thái mới " để cài đặt sắc thái biểu tượng mới từ vị trí chỉ ra trong ô hoặc duyệt tìm vị trí của nó. Nhấn nút " OK " để kết thúc cài đặt. Nút " Xóa bỏ sắc thái " sẽ chỉ làm việc khi đã lựa chọn một sắc thái đã cài đặt bằng môđun này. Ở đây bạn không thể xóa bỏ sắc thái của hệ thống. Còn có thể chỉ ra hệu ứng sẽ áp dụng cho các biểu tượng. NAME OF TRANSLATORS |
Gerçekten ekranı silmek istiyor musunuz? Bạn thực sự muốn xoá bộ trình bày không? |
Silmek için bir şeyler getir evlat. Đi kiếm gì lau đi, con trai. |
Bu seçenek, bir dosyayı " silmek " istediğinizde Konqueror' un size sorup sormayacağını belirler. Çöpe Kutusuna Taşı: dosyayı, kolayca geri alabileceğiniz çöp dizinine taşır. Sil: dosyayı tamamen siler Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó |
İnsanların hafızasını silmekten ve öldürmekten mi bahsediyorsun? Ý bà là xóa ký ức người ta đi và giết người? |
12 İsa “dünyanın günahını kaldıran Allah Kuzusu” olarak insanlığın günahlarını silmek için kurban olarak sağladığı fidyenin değerini kullanacak. 12 Với tư cách “Chiên con của Đức Chúa Trời, là Đấng cất tội-lỗi thế-gian đi”, Chúa Giê-su sẽ áp dụng giá trị sự hy sinh của ngài nhằm hủy bỏ tội lỗi loài người. |
(Kahkaha) San Francisco'nun bayrağını iyi bayrak yapmanın yolu yazılı ilkeyi silmektir, çünkü yazıyı uzaktan okuyamazsınız. (Cười) Cách để biến lá cờ của San Francisco thành lá cờ đẹp là phải bỏ đi dòng chữ châm ngôn bời vì bạn không thể đọc được nó từ xa. |
Bir kuralı silmek için Sil [Çöp kutusu] simgesine dokunun. Để xóa một quy tắc, hãy nhấn vào biểu tượng Xóa [Thùng rác]. |
Ayrıca Mesih’in diğer takipçileri gibi onlar da, Yehova’nın, Oğlu İsa Mesih’in fidyesi aracılığıyla günahlarını silmek için bir düzenleme yaptığını öğrendiler (Elçiler 3:19-21). Giống như những môn đồ khác của Đấng Christ, họ biết được rằng Đức Giê-hô-va đã sắp đặt để xóa tội lỗi của họ qua sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài, Chúa Giê-su Christ.—Công-vụ 3:19-21. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.