silnik elektryczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silnik elektryczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silnik elektryczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ silnik elektryczny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là động cơ điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silnik elektryczny

động cơ điện

noun

Gdy już masz silnik elektryczny, możesz zrobić wszystko:
Và một khi bạn có động cơ điện, bạn có thể làm bất cứ điều gì:

Xem thêm ví dụ

O silniku elektrycznym indukcyjnym.
Động cơ cảm ứng, thưa thầy.
Nad jeziorem Königssee można używać łodzi tylko z silnikami elektrycznymi.
Trên hồ Königssee thuyền chở khách chạy bằng điện.
Można też zrobić prosty silnik elektryczny.
Chúng tôi tạo ra một mô- tơ điện đơn giản.
Michael Faraday Ten angielski fizyk, urodzony w roku 1791, wynalazł silnik elektryczny oraz prądnicę.
Michael Faraday: Nhà vật lý học người Anh, sinh năm 1791, phát minh ra động cơ điện và máy dynamo (máy biến cơ năng thành điện năng).
Co jest interesujące w tym wzroście popularności hybryd, to wprowadzenie silników elektrycznych do przemysłu samochodowego.
Và điều thú vị về xe điện khi nó bắt đầu phất lên là bạn bây giờ đã bắt đầu giới thiệu các động cơ điện cho ngành công nghiệp ô tô.
Zamiast silników elektrycznych, przetworników elektromechanicznych, wykorzystujemy sprężone powietrze.
Thay vì sử dụng các động cơ điện, máy kích cơ khí điện tử, thì chúng tôi dùng khí nén.
Gdy już masz silnik elektryczny, możesz zrobić wszystko: możesz zmienić strukturę samochodu w dowolny sposób.
Và một khi bạn có động cơ điện, bạn có thể làm bất cứ điều gì: bạn có thể thay đổi cấu trúc của chiếc xe theo bất kỳ cách nào bạn muốn.
Ma silniki elektryczne w nowatorskim układzie napędowym.
Nó có động cơ điện với một hệ thống động cơ đẩy cuốn.
Założył firmę która produkowała silniki elektryczne (1891).
Ông đã xây dựng một máy sản xuất ôxy lỏng số lượng (1891).
Pierwsza fala kierowników po prostu zastąpiła silniki parowe silnikami elektrycznymi, ale nie przekonstruowali fabryk tak, aby mogli skorzystać z elastyczności elektryczności.
Các bạn xem, thế hệ các nhà quản lý đầu tiên chỉ đơn giản thay thế các động cơ hơi nước bằng động cơ điện, nhưng họ chẳng hề thiết kế lại các nhà máy để tận dụng sự linh hoạt của điện năng.
Założyli laboratorium dla Tesli przy Liberty Street 89 na Manhattanie, gdzie pracował on nad ulepszaniem i rozwojem nowych typów silników elektrycznych, generatorów i innych urządzeń.
Họ đã thành lập một phòng thí nghiệm cho Tesla tại 89 Liberty Street ở Manhattan, nơi ông làm việc để cải tiến và phát triển các loại động cơ điện, máy phát điện và các thiết bị khác.
Takie dwa przydomki nadano Michaelowi Faradayowi, który urodził się w roku 1791 w Anglii. Odkrył on zjawisko indukcji elektromagnetycznej, co umożliwiło skonstruowanie silnika elektrycznego i prądnicy.
Đây là hai câu mà người ta miêu tả ông Michael Faraday. Ông sinh năm 1791 tại Anh quốc và việc ông khám phá ra hiện tượng cảm ứng điện từ đã đưa đến sự phát triển về máy điện và máy phát điện.
Założony przez Lovinsa Rocky Mountain Institute wskazuje, że „w obiektach przemysłowych istnieje wiele możliwości zaoszczędzenia od 70 do 90% energii i kosztów oświetlenia, wentylacji i systemach pomp; 50% w silnikach elektrycznych; i 60% w obszarach takich jak ogrzewanie, chłodzenie, wyposażenie biur i urządzenia biurowe.”
Lovin's Viện Rocky Mountain đã chỉ ra rằng trong việc xây dựng nền công nghiệp, "có nhiều hội rộng mở để tiết kiệm từ 70% đến 90% năng lượng và chi phí cho việc thắp sáng, quạt, hệ thống máy bơm; 50% cho động cơ điện; và 60% trong các lĩnh vực như sưởi ấm, làm mát, thiết bị văn phòng và các thiết bị khác.”
Silnik nie miał elektrycznego zapłonu — kiedy jedna osoba odpalała silnik z kokpitu, ktoś inny na ziemi musiał złapać śmigło i kręcić nim z całej siły, aż silnik zaskoczył.
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy.
W magnesach neodymowo-żelazo-borowych można 6% neodymu zastąpić dysprozem, aby podnieść koercję dla wymagających zastosowań, jak silniki napędowe dla elektrycznych pojazdów hybrydowych.
Các nam châm neodymi-sắt-bo có thể chứa tới 6% neodymi được thay thế bằng dysprosi để nâng cao độ kháng từ cho các ứng dụng có nhu cầu như các động cơ dẫn lái cho các dạng xe điện lai ghép.
Np. 3/ 5 światowej energii elektrycznej napędza silniki.
Ví dụ, 3/ 5 điện trên thế giới để chạy mô tơ.
Np. 3/5 światowej energii elektrycznej napędza silniki.
Ví dụ, 3/5 điện trên thế giới để chạy mô tơ.
Kiedy znajdowaliśmy silniki lotnicze, wyrywaliśmy przewody elektryczne albo paliwowe.
Khi gặp các động cơ máy bay, thì chúng tôi dứt bỏ dây điện hoặc các ống dẫn xăng.
Co więc znaczą takie oszczędności dla 3/5 energii elektrycznej używanej w silnikach?
Vậy cái gì làm cho những tiết kiêm này có ý nghĩa trong ngành điện mà 3/5 được dùng cho mô tơ?
W drugiej połowie XIX wieku Niemiec Nikolaus August Otto zbudował czterosuwowy silnik spalinowy zasilany gazem. Z czasem silniki takie wyparły zarówno silniki parowe, jak i elektryczne.
Vào hậu bán thế kỷ 19, một người Đức tên là Nikolaus August Otto phát triển động cơ bốn thì chạy bằng hơi, máy này cuối cùng đã thay thế cả động cơ điện lẫn động cơ hơi nước.
Trasy kabla elektrycznego starannie z przenośnika silnik do gniazda
Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng
Opierając się na nowych pomysłach Tesli na sprzęt elektryczny, w tym na pomysł silnika termo-magnetycznego, zgodzili się na wsparcie finansowe i patentowanie wynalazcy.
Dựa trên những ý tưởng mới của Tesla cho thiết bị điện, bao gồm cả ý tưởng động cơ nhiệt từ, họ đồng ý hỗ trợ tài chính cho nhà phát minh và xử lý các bằng sáng chế của ông.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silnik elektryczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.