sınırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sınırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sınırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sınırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là biên giới, giới hạn, hạn chế, hẹp, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sınırlı
biên giới(bound) |
giới hạn(bound) |
hạn chế(limited) |
hẹp(narrow) |
eo hẹp(narrow) |
Xem thêm ví dụ
15 Başkalarına yardım etme sorumluluğu tabii ki, sadece cemaatin huzuru ve birliği tehlike altına girdiği zamanlarla sınırlı değildir. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
16 Gösterdiğimiz sevgi yalnızca çevremizdeki kişilerle sınırlı değildir. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
(Cemaatinizdeki ihtiyarların sayıları sınırlıysa, bu kısmı yeterli bir hizmet görevlisi de yapabilir.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Britanya Meteoroloji Bürosu yöresel hava durumunun daha ayrıntılı ve doğru tahmini için Kuzey Atlas Okyanusu ve Avrupa kesimini içine alan Sınırlı Alan Modelini kullanmaktadır. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Ve özgür irade algım bu sanal dünyalarda hala sınırlı olabilirse de, öğrendiklerim gerçek hayatımda da geçerli oluyor. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Yuhanna 2:15-17) İbrahim, Gökteki Krallık hakkındaki bilgisinin sınırlı olmasına rağmen, Tanrı’ya güvendi ve bu Krallığın kurulmasını özlemle bekledi.—İbraniler 11:10. Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10). |
Bu özdeyiş, duygusal destek aramak için duygudaş bir dosttan yardım almak teselli edici olsa da, insanların sunabileceği tesellinin sınırlı olduğunu öğretir. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Tutkumuz sınırlı olunca, sevinçle çalışıyoruz. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Fakat Yehova İbrahim’le konuşurken, onun ‘soyunun’ bir kişiyle sınırlı kalmayacağını belirtmişti. Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
Zaten bugüne kadar araştırmacılar da okyanustaki hayat hakkında ancak sınırlı bir bilgiye sahip olabildiler! Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
Mukaddes Kitap hakkındaki bilgim sınırlı olmasına rağmen, 15 Ekim 1943’te, 16 yaşındayken vaftiz edildim. Dù chưa hiểu biết nhiều về Kinh Thánh, tôi đã làm báp têm vào ngày 15-10-1943, khi được 16 tuổi. |
Ve cinsellik, yapılıp bir kenara konulan, hayatlarının yalnız bir kısmıyla sınırlı bir davranış değil. Tập tính sinh dục của chúng không chỉ hạn chế trong một giai đoạn sống như một hoạt động bên lề. |
Bu, dünyamızda geçirdiğimiz zaman süresince harcadığımız sınırlı kaynaktır. Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này. |
Yehova’nın hizmetinde yapabileceklerimiz sınırlıysa, beklemeyi bilen bir tutum bu duruma dayanmamıza nasıl yardım edecek? Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
3 (Aşırı sınırlı kullanıcı): Çok bilindik durumlarda sadece genel durumu anlayabilir ve anlatabilir. 3 - Cực kì hạn chế: Có thể nói và hiểu trong những tình huống rất quen thuộc. |
Başkalarının da harekete geçmesi için vakit gerçekten sınırlıdır. Quả thật, thì giờ để người khác hành động rất giới hạn. |
Ve ayrıca ilerleyen yaşlarında, sonuç olarak dil becerilerinde daha sınırlı olan, önemli miktarda bir çocuk nüfusundaki kusurlu prosesin gelişimi için de açıklama getirirler. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Bir tanesi, 2004 yazında İngiliz hükümetinin, biraz isteksizce, çok sınırlı bir konu olan Irak Savaşı'na girme konusunda kitle imha silahlarına ilişkin istihbaratın kullanılması amacıyla resmi bir soruşturma yapılmasına karar verdi. Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn. |
Millie Bobby Brown – Jane Ives / Eleven ("El"), psikokinetik yeteneklere, sıradışı bir görünüme ve sınırlı kelime dağarcığına sahip genç bir kız. Millie Bobby Brown trong vai Eleven ("El"), một cô gái trẻ với khả năng Psychokinesis và vốn từ vựng hạn chế. |
Bunun pek çok sebebi vardı ama şuna şüphe yok ki Cenevre'deki tek faks makinasının bant genişliği, pek çok kişiden mesaj alabilme konusunda birazcık sınırlıydı. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
Tanrı, insanı, hangi nitelikle yarattı ve bu, şimdi sınırlı bir şekilde nasıl gerçekleşmektedir? Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi? |
Bir sonraki konsept pek bir anlam ifade etmeyebilir ama insan anatomisi artık insanlarla sınırlı değil. Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa. |
An itibariyle, pikseller cebimize sığmakta olan dikdörtgen cihazların içinde sınırlı durumdalar. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
Portföyünüz varsa sınırlı bir süre için bu portföyü yeni Google Finans'a aktarabilir veya indirebilirsiniz. Trong một khoảng thời gian giới hạn, nếu bạn có danh mục đầu tư, thì bạn có thể nhập danh mục đó vào Google Finance mới hoặc tải xuống. |
(Mezmur 62:5) Yehova’yı tanımayan birçok insan sınırlı, umutsuz bir bakış açısına sahiptir; bu nedenle onlar zamanları tükenmeden önce bir nebze bile olsa zevk ve kazanç sayılan ne varsa, ellerinden geldiğince yakalamaya çalışıyorlar. Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sınırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.