siostrzenica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siostrzenica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siostrzenica trong Tiếng Ba Lan.
Từ siostrzenica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cháu gái, cháu, chị họ, em họ, xem neveu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siostrzenica
cháu gái(niece) |
cháu(niece) |
chị họ
|
em họ
|
xem neveu(niece) |
Xem thêm ví dụ
Na razie panienka nie musi czytać staremu łajdakowi, który chce poślubić siostrzenicę własnej żony. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
Cokolwiek to dla was oznacza i chcę, żebyście sobie wyobrazili, dzień za 100 lat, kiedy to wasz wnuk, prawnuk, siostrzenica, bratanek, czy chrześniak, patrzy na to wasze zdjęcie. Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
Na przykład moja siostrzenica zebrała i pokazała mi kilka listów, które napisałem do moich rodziców niemal 70 lat temu z punktu obronnego mojej jednostki piechoty morskiej na wyspie Saipan na Pacyfiku podczas II wojny światowej. Ví dụ, đứa cháu gái bà con thu góp và chia sẻ với tôi vài lá thư tôi đã viết cho cha mẹ tôi cách đây gần 70 năm từ căn cứ lính thủy đánh bộ của tôi trên hòn đảo Saipan thuộc vùng Thái Bình Dương trong Đệ Nhị Thế Chiến. |
Jak siostrzenica albo nawet córka? Cháu gái hay con gái gì đó? |
Siostrzenica dała mi to na gwiazdkę. Con cháu tặng quà Giáng sinh ấy mà. |
Bałem się, że poszłaś do ludzi, ponieważ, zrobiłem to twojej siostrzenicy. Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em. |
Jedna z moich siostrzenic niedawno podzieliła się ze mną czterema notesami, w których moja matka robiła notatki, kiedy przygotowywała się do przeprowadzania lekcji w Stowarzyszeniu Pomocy. Một trong mấy đứa cháu gái của tôi mới vừa đây đã chia sẻ với tôi bốn quyển sổ ghi chép đầy kín những điều mẹ tôi viết khi bà chuẩn bị giảng dạy lớp học trong Hội Phụ Nữ. |
Ze swoich poszukiwań odkryła również, że miała młodszą siostrę, Cynthię, i że córka Cynthii, która jest siostrzenicą Alice, żyje jeszcze w Biloxi. Qua cuộc tìm kiếm cô khám phá thêm rằng mình có một người em gái tên Cynthia và con gái Cynthia, cháu gái của Aice, vẫn sống tại Biolixi. |
(Śmiech) Według mojej siostrzenicy i dwustu innych szkrabów na parkingu to były Anna i Elsa z "Krainy Lodu". (Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen". |
Jestem ich siostrzenicą. Tôi là cháu gái họ |
Siostrzenica, Aaina. Cháu gái tôi ạ, Aaina. |
Nazwałeś jego siostrzenicę dziwką. Cậu đã gọi cháu của ông ta là một con điếm! |
Nazwa planetoidy pochodzi od imienia siostrzenicy odkrywcy. Nó được đặt theo tên của the niece of its observer. |
Podczas naszej wizyty, McGowan mówił w większości o siostrzenicy Lily, o swojej żonie Jenny i o tym, jak ciężko jest nie móc się do nich przytulić, nie móc trzymać ich za ręce. Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ. |
Czy ten, kogo sklonowaliście, ma siostrzenicę albo nawet córkę? Người được nhân bản có cháu gái hay con gái không? |
Starsza pani szuka siostrzenicy. Một bà lão thuê tôi đi tìm cháu gái vào thứ ba. |
Kiedy moja siostrzenica ząbkowała, przygryzła wargę, co zostawiło znamię. Sau lớp áo màu tím ấy đã để lộ ra những bé cưng đấy sau lớp bikini đó đấy |
W New Bedford, ojców, jak mówią, dają wielorybów do dowers córkom, i część ze swojej siostrzenice z kilkoma morświnów- częściowy. New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh. |
Oto moja siostrzenica, Stella. Đây là cháu gái tôi, Stella. |
Mam nadzieję, że nie masz nic przeciwko podwiezieniu siostrzenic. tôi hy vọng anh không phiền cho mấy cô cháu gái của tôi quá giang chứ |
Brzmisz zupełnie, jak moja siostrzenica. Cô nói cứ như cháu tôi vậy. |
Olga Aleksandrowna powiedziała, że wierzy, iż jej wszystkie cztery siostrzenice krwawią obficiej niż normalnie, i wierzy, iż posiadają gen hemofilii, jak ich matka. Olga Alexandrovna nói rằng bà tin cả bốn đứa cháu đã chảy máu nhiều hơn người bình thường và cho rằng chúng mang gen Hemophilia như mẹ của chúng. |
Oto moja siostrzenica. Đây là cháu tôi. |
Moja siostrzenica. Cháu gái tôi, nó mất rồi. |
Mam wielką nadzieje, że nikt tego nie słyszał, moja siostra, dziewczyna, a już na pewno nie moja siostrzenica. Và tôi hy vọng với từng thớ thịt rằng không ai nghe thấy cô nhân viên đó - em gái tôi, bạn gái tôi, và tất nhiên cả cháu tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siostrzenica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.