sistema circulatorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistema circulatorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema circulatorio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sistema circulatorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, bộ máy tuần hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistema circulatorio
hệ tuần hoàn(circulatory system) |
Hệ tuần hoàn(circulatory system) |
bộ máy tuần hoàn(circulatory system) |
Xem thêm ví dụ
Altos niveles de estrés generan glucosa en el sistema circulatorio. Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng. |
● El corazón es el núcleo del sistema circulatorio y un trabajador incansable. ● Trái tim bạn là trung tâm của hệ tuần hoàn và cơ quan làm việc rất cần mẫn. |
Luego el sistema circulatorio deja de funcionar. Và rồi hệ tuần hoàn suy sụp. |
Ven un sistema circulatorio junto a la barda del perímetro. Người ta nhìn thấy một hệ tuần hoàn ở quanh hàng rào khu nghiên cứu... |
El sistema circulatorio resuelve el problema del transporte de nutrientes, con los vasos sanguíneos distribuyéndolos, junto con oxígeno, a todos los rincones del cuerpo. Do vậy, hệ thống tuần hoàn đó giải quyết vấn đế đề phân phối dinh dưỡng bằng cách gửi các mạch máu cung cấp dinh dưỡng và oxy tới mọi xó xỉnh của cơ thể. |
Gracias a ella, pueden estirarse y adelgazar lo suficiente para pasar por los capilares más estrechos del sistema circulatorio, llevando así sustento a toda parte del cuerpo. Màng bọc tuyệt vời này giúp hồng cầu có thể co giãn thành hình dẹp, nhờ thế nó có thể đi qua cả những mạch máu nhỏ nhất để nuôi toàn cơ thể. |
Estoy usando este material escultórico para trazar en la superficie, las rutas del metro, en tiempo real, como una radiografía viva del sistema circulatorio de la ciudad. Tôi dùng nguyên liệu điêu khắc này để phác họa các hướng đi của xe điện ngầm trên mặt đất trong thời điểm thực tế -- tương tự như hình chụp X quang hệ thống tuần hoàn của thành phố đang trải ra. |
Igual de extraordinarias son otras partes del cuerpo: la nariz, la lengua y las manos, así como los sistemas circulatorio y digestivo, para mencionar solo unos cuantos ejemplos. Ngoài ra, các bộ phận khác của thân thể bạn cũng là tuyệt diệu: cái mũi, lưỡi và bàn tay của bạn cũng như hệ thống tuần hoàn và hệ thống tiêu hóa của bạn, ấy là chỉ kể vài thứ. |
Equipo que continua matando. estamos atascando el océano, envenenando el sistema circulatorio del planeta. Y estamos tomando cientos de millones de toneladas de vida silvestre todas ellas, unidades basadas en el carbono. Chúng ta đang "đeo còng" vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon. |
Equipo que continua matando. estamos atascando el océano, envenenando el sistema circulatorio del planeta. Y estamos tomando cientos de millones de toneladas de vida silvestre todas ellas, unidades basadas en el carbono. Chúng ta đang " đeo còng " vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon. |
Durante toda la vida, una serie de sistemas diseñados con gran precisión y delicadeza (como los sistemas respiratorio, circulatorio, nervioso y endocrino) efectuarán y coordinarán sus funciones con una eficacia que está más allá de la comprensión humana... y lo harán para perpetuar la vida. Suốt cả đời người còn có hàng loạt hệ thống tuyệt vời đã được phát họa (chẳng hạn như hệ thống hô hấp, tuần hoàn, thần kinh và nội tiết) sẽ cùng nhau thi hành những phận sự điều hòa và hữu hiệu mà loài người không hiểu nổi—thảy đều để duy trì sự sống. |
Su investigación sobre las drogas relacionadas con el sistema circulatorio incluye el desarrollo del fármaco conocido como Viagra. Nghiên cứu về những loại thuốc liên quan đến tim của ông gồm cả việc phát triển Viagra. |
También tonifica los músculos y regula los sistemas circulatorio, digestivo y respiratorio. Xoa bóp giúp làm săn chắc các cơ bắp, cũng như điều hòa hệ tuần hoàn, hô hấp và tiêu hóa. |
También en el corazón y en el resto del sistema circulatorio se producen cambios radicales. Cũng có những thay đổi ngoạn mục diễn ra trong trái tim và hệ tuần hoàn của trẻ sơ sinh. |
Un sistema circulatorio funcional. Một hệ thống tuần hoàn sống |
Han considerado el equipo externo como una extensión de su propio sistema circulatorio. Họ đã xem dụng cụ ngoại cơ đó là hệ thống tuần hoàn của họ được nới rộng. |
Ven un sistema circulatorio junto a la barda del perímetro. Một hệ tuần hoàn đi quanh hàng rào khu nghiên cứu... vài ngày sau... |
Algunos de estos compuestos pueden transportar oxígeno por el sistema circulatorio. Một số hợp chất perfluorocarbon có thể chuyển tải oxy trong hệ thống tuần hoàn. |
La sangre, imprescindible para la vida, recorre el sistema circulatorio cada sesenta segundos. Máu của chúng ta, thiết yếu cho sự sống, tuần hoàn trong cơ thể mỗi 60 giây. |
Cada segundo, la médula ósea descarga en el sistema circulatorio de dos a tres millones de glóbulos rojos nuevos. Mỗi giây, tủy xương đưa vào máu từ hai đến ba triệu hồng cầu mới! |
El sistema circulatorio de la jirafa es un prodigio del diseño, adaptado ingeniosamente a las singularidades de su forma y tamaño. Hệ tuần hoàn của hươu cao cổ quả thật là một kết cấu kỳ diệu, được tạo ra một cách khéo léo để thích hợp với dáng hình độc đáo và kích thước của con vật. |
Recuerda una clase de biología, si recuerdan el cuerpo humano con todos sus órganos y el sistema circulatorio, como en la escuela. Nó gợi nhớ về tiết học môn sinh, nếu bạn còn nhớ cơ thể con người với lục phủ ngũ tạng và hệ tuần hoàn, như hồi học ở trường. |
Y repito: Un ratón viejo cuyo sistema circulatorio transporta sangre de un ratón joven parece más joven y sus funciones cerebrales son rejuvenecidas. Và tôi nhắc lại: 1 con chuột già nhận máu trẻ thông qua việc chia sẻ hệ tuần hoàn có vẻ trẻ hơn và các chức năng trong não hoạt động tốt hơn. |
Esto altera la dinámica del equilibrio químico de dióxido de carbono en el sistema circulatorio y el sistema reacciona bajo el principio de Le Chatelier. Tăng hít thở dẫn đến tăng trao đổi khí phế nang, thải CO2 ra khỏi tuần hoàn, làm thay đổi cân bằng hóa học động của cácbon điôxít trong hệ tuần hoàn, dẫn đến cơ thể phản ứng dựa trên nguyên lý Le Chatelier. |
El enlace entre la vida y la sangre se conoció mucho tiempo antes de que William Harvey describiera el mecanismo del sistema circulatorio en 1628. Sự liên quan giữa sự sống và máu được thiết lập từ lâu trước khi ông William Harvey phát họa hệ thống tuần hoàn vào năm 1628. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema circulatorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.