skarb trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skarb trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skarb trong Tiếng Ba Lan.

Từ skarb trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là báu vật, bảo vật, đá quý, Châu báu, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skarb

báu vật

(treasure)

bảo vật

(treasure)

đá quý

(gem)

Châu báu

(treasure)

người yêu

(sweetie)

Xem thêm ví dụ

Tak... na skarb.
Vâng, nhân danh chiếc nhẫn.
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | MARKA 13, 14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Dzięki, skarbie.
Em vẫn rất gợi cảm
Andrea, skarbie, zaufaj mi.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
To jak polowanie na skarb.
Cứ như truy tìm kho báu vậy.
Dobra robota, skarbie.
Tốt lắm, cô gái.
„Poznanie Boga” powinniśmy uważać za „srebro”, za „ukryte skarby”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Jehowa nie odmawia nam tych przyjemności, ale oczywiście zdajemy sobie sprawę, że one same nie pomogą nam gromadzić skarbów w niebie (Mateusza 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Zaproszenie to zostało skierowane do wszystkich ludzi, a związana z tym nagroda jest o wiele cenniejsza niż jakiekolwiek skarby materialne (odczytaj Przysłów 2:1-6).
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Jezus ostrzegł: „Tak dzieje się z każdym, kto skarby gromadzi dla siebie, a nie jest bogaty przed Bogiem” (Łukasza 12:16-21, BT).
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Cześć, skarbie.
Chào con yêu.
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | IZAJASZA 29-33
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
Wyszukujemy duchowe skarby
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
Skarbie, już wróciłaś?
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | PRZYSŁÓW 1-6
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
Inni w takich przypadkach oferują pieniądze i skarby.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | ŁUKASZA 23, 24
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | LU-CA 23, 24
Nie martw się, skarbie.
Đừng lo, cưng à.
Dalej, skarbie!
Đừng buông xuôi!
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | DANIELA 10-12
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12
Skarbie, wszystko w porządku?
Con yêu, con không sao chứ?
Jesteście skarbem tego Kościoła.
Các anh chị em chính là một kho tàng của Giáo Hội này.
bo taka przyjaźń to skarb.
khi biết Cha xem ta bạn.
Jezus powiedział: „Człowiek dobry wydobywa dobro z dobrego skarbu swego serca, ale niegodziwy wydobywa ze swego niegodziwego skarbu to, co niegodziwe; bo z obfitości serca mówią jego usta” (Łukasza 6:45).
Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”.
„Człowiek dobry wydobywa dobro z dobrego skarbu swego serca”, oznajmił Jezus, „ale niegodziwy wydobywa ze swego niegodziwego skarbu to, co niegodziwe; bo z obfitości serca mówią jego usta” (Łukasza 6:45).
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skarb trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.