skierować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skierować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skierować trong Tiếng Ba Lan.

Từ skierować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là để ý đến, địa chỉ, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skierować

để ý đến

verb

địa chỉ

noun

Ten został źle skierowany.
Một cái đã ghi sai địa chỉ.

đối phó

verb

Ponadto zagrażały nam naloty bombowe, a nad hrabstwem Kent przelatywały niemieckie pociski V-1 skierowane na Londyn.
Chúng tôi cũng phải đối phó với những cuộc oanh tạc và bom V-1 của Đức bay thấp qua Kent rồi rơi xuống Luân Đôn.

Xem thêm ví dụ

Rozdział: 2 Nefi 3 zawiera słowa Lehiego skierowane do jego najmłodszego syna, Józefa.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Dużo możemy się dowiedzieć o Diable, gdy przeanalizujemy słowa Jezusa skierowane do współczesnych mu przywódców religijnych: „Wy jesteście z waszego ojca, Diabła, i chcecie spełniać pragnienia waszego ojca.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Skierowanie sprawy do HHM przysłuży się klientom.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Zaproszenie to zostało skierowane do wszystkich ludzi, a związana z tym nagroda jest o wiele cenniejsza niż jakiekolwiek skarby materialne (odczytaj Przysłów 2:1-6).
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
19 Wiemy, że do tych, którzy podlegają Prawu*, skierowane zostało wszystko, co Prawo mówi, tak żeby żadne usta nie miały wymówki i żeby cały świat podlegał karze od Boga+.
19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời.
Skierowana jest do całej ludzkości, a wypowiedziana przez tego, który jest Prorokiem proroków, Nauczycielem nauczycieli, Synem Bożym, Mesjaszem.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
Mateusz, poborca podatkowy, skierował swe sprawozdanie głównie do Żydów.
Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái.
Latem tego samego roku skierowano mnie, bym usługiwał afroamerykańskim obwodom na południu kraju jako nadzorca okręgu.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Skierowało mnie do jaskini.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
6 Jaki pożytek możemy odnieść ze słów Pawła skierowanych do Tytusa?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
16 Niewątpliwie znasz zachętę, którą Paweł skierował do Efezjan: „Nałóżcie całą zbroję od Boga, żebyście mogli stać niewzruszenie wobec machinacji Diabła” (Efezjan 6:11).
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Trzeba obliczyć trajektorię tak, aby skierować podmuch prosto w Turków.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
Kiedy Kay i Florence skierowano w inne okolice, zostałam jedyną osobą głoszącą w naszym mieście prawdy biblijne od domu do domu.
Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia.
Paweł pod natchnieniem napisał listy skierowane do prawdziwych świętych
Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính
Generał Ananda nie ma zdecydowanego stanowiska ale... ale sądzi, że środki na wojsko powinny zostać skierowane
Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng
9 W pierwszym roku panowania Dariusza+, potomka Medów, który był synem Aswerusa i został ustanowiony królem nad królestwem Chaldejczyków+, 2 w pierwszym roku jego panowania ja, Daniel, zrozumiałem na podstawie ksiąg*, że zgodnie ze słowem Jehowy skierowanym do proroka Jeremiasza Jerozolima będzie spustoszona+ przez 70 lat+.
9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm.
Podobne zaproszenie skierował kiedyś Bóg do apostoła Pawła, ukazując mu w wizji mężczyznę, który błagał: „Przepraw się do Macedonii i pomóż nam” (Dzieje 16:9, 10).
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
(b) Jak Piotr odpowiedział Jezusowi na pytanie skierowane do apostołów?
(b) Phi-e-rơ đáp lại câu hỏi của Chúa Giê-su như thế nào?
Słowa z Psalmu 119:152, skierowane do Boga, potwierdzają swoją prawdziwość: „Od dawna znam niektóre z Twoich przypomnień, bo są ugruntowane po czas niezmierzony”.
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
Do kogo je skierował?
Những lời này dành cho ai?
Po wielu szczęśliwych latach spędzonych w południowej Afryce w roku 1975 skierowano nas do Sierra Leone w zachodniej części tego kontynentu.
Sau nhiều năm hạnh phúc ở miền nam Phi Châu, chúng tôi nhận được nhiệm sở mới vào năm 1975, đó là Sierra Leone, ở Tây Phi.
Zostali skierowani do pewnej miejscowości na południowym zachodzie kraju i zarówno tam, jak i w okolicznych wioskach pięć lat wytrwale głosili, dając tym dowód miłości do ludzi.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
Moje dzisiejsze przesłanie skierowane jest do wszystkich tych, którzy zostali powołani do nauczania, bez względu na organizację, w jakiej służą i bez względu na to, czy są nowo nawróconymi członkami, czy nauczycielami z wieloletnim doświadczeniem.
Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm.
I dzięki temu były w stanie określić, że gwałt jest narzędziem wojny, skierowanym przeciwko ludzkości.
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
Do kogo w rzeczywistości skierowano te siedem orędzi? Skąd to wiadomo?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skierować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.