skilyrði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skilyrði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skilyrði trong Tiếng Iceland.

Từ skilyrði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tiêu chí, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skilyrði

tiêu chí

noun

điều kiện

noun

Ég samþykki, en einungis með einu skilyrði.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Xem thêm ví dụ

En Jesús setti eitt skilyrði: Ef við viljum að Guð fyrirgefi okkur verðum við að fyrirgefa öðrum.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Uppfylla skilyrði
Điều kiện khớp
Þeir gengust af fúsum vilja undir þetta skilyrði og sögðu: „Vér viljum gjöra allt það, sem [Jehóva] býður.“ — 2. Mósebók 19: 3-8; 5.
Dân Y-sơ-ra-ên vui lòng chấp thuận điều kiện này. Họ nói: “Chúng tôi xin làm mọi việc Đức Giê-hô-va đã phán dặn” (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:3-8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:22-25).
Í lýsingum sínum á lífinu í framtíðinni leggur Biblían sérstaka áherslu á þau skilyrði sem fullnægja siðferðilegum og andlegum löngunum mannsins.
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.
Hvaða skilyrði þurfum við að uppfylla samkvæmt Sálmi 15:3, 5 til að eiga Jehóva að vini?
Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài?
Við verðum fyrst að uppfylla ákveðin skilyrði.
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
Bókin On the Road to Civilization segir: „Eining [Rómaveldis] skapaði hagstæð skilyrði [fyrir prédikun kristinna manna].
Sách On the Road to Civilization nói: “Sự hợp nhất của Đế Quốc [La Mã] đã khiến cho cánh đồng [về công việc rao giảng của tín đồ Đấng Christ] trở nên thuận lợi.
Hjónin þáðu biblíunámskeið en með því skilyrði að öll fjölskyldan mætti vera viðstödd.
Cặp vợ chồng ấy đã chấp nhận lời mời học Kinh Thánh với điều kiện là cả nhà ông đều được học.
Þær meira að segja æxlast við þessi skilyrði.
Hiện chỉ có EU thỏa mãn điều kiện này.
Hvernig myndi þér líða ef þú vissir að þú gætir hitt aftur látna ástvini þína hér á jörðinni við bestu hugsanleg skilyrði?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo?
Við hvers konar skilyrði fá hinir upprisnu að búa á jörðinni?
Những người chết được sống lại sẽ ở trong một thế giới như thế nào?
Þetta hógværa fólk mun auðvitað hafa nákvæma þekkingu á Guði en það er skilyrði fyrir því að fá að lifa. — Matteus 5:5; Jóhannes 17:3.
Dĩ nhiên, những người này có sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời, một điều kiện cần yếu để được sống.—Ma-thi-ơ 5:5; Giăng 17:3.
Við þurfum að uppfylla ákveðin skilyrði til að hann heyri bænir okkar.
Thế thì, muốn được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện, chúng ta phải hội đủ những điều kiện cơ bản.
Hvaða skilyrði þarf að fullnægja til að Guð svari bænum okkar?
Cần thỏa mãn một điều kiện gì nếu muốn Đức Chúa Trời đáp lại lời cầu xin của chúng ta?
15 Þess vegna hlífðu Lamanítar lífi þeirra, tóku þá til fanga, fluttu aftur til Nefílands og fengu þeim aftur land sitt með því skilyrði, að þeir framseldu Lamanítum Nóa konung og létu af hendi eigur sínar, já, helming af öllu, sem þeir ættu til, helming af gulli sínu og silfri og öllum dýrgripum sínum, og á þann hátt skyldu þeir gjalda konungi Lamaníta árlegan skatt.
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
* Í hinni himnesku dýrð eru þrír himnar; skilyrði eru sett fram til þess að ná hinum hæsta, K&S 131:1–2.
* Trong vinh quang thượng thiên có ba tầng trời; các điều kiện đã được đề ra để đạt được vinh quang cao nhất, GLGƯ 131:1–2.
En það var háð einu skilyrði — ég varð að hætta að umgangast votta Jehóva.
Nhưng với một điều kiện—tôi phải ngưng kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Skilyrði: Að hafa verið brautryðjandi í að minnsta kosti ár.
Điều kiện: Là tiên phong đều đều trong ít nhất một năm.
Ég samþykki, en einungis með einu skilyrði.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.
Þótt hann hafi verið vingjarnlegur við fólk almennt var hann aðeins náinn vinur þeirra sem uppfylltu viss skilyrði.
Tuy nhiên, đối với Chúa Giê-su, có sự khác biệt giữa việc thân thiện với một người và làm bạn thân với người ấy.
Mós. 3:15) Sömuleiðis tók hann fram hvaða skilyrði þeir þyrftu að uppfylla, hvaða starf þeir myndu vinna og hvaða prófraunir þeir þyrftu að ganga í gegnum.
Đức Giê-hô-va cũng cho biết họ phải hội đủ những điều kiện nào, sẽ làm công việc gì và trải qua thử thách nào.
Dag einn bauð bróðir honum biblíunámskeið í Þekkingarbókinni með því skilyrði að maðurinn gæti hætt eftir fyrsta skiptið eða hvenær sem væri eftir það.
Một ngày nọ, một anh mời ông học Kinh-thánh qua sách Sự hiểu biết với điều kiện là ông ta có thể ngưng học sau lần đầu hoặc bất cứ lúc nào sau đó.
Hvaða skilyrði eru þetta?
Những yếu tố đó là gì?
Þeir sem vilja njóta velþóknunar Guðs núna þurfa að uppfylla sömu skilyrði.
Ngày nay, những ai muốn được Ngài chấp nhận cũng cần phải đáp ứng đòi hỏi đó.
7 Rómaveldi skapaði kristnum mönnum hagstæð skilyrði að sumu leyti.
7 Trong thế kỷ thứ nhất, có một giai đoạn hòa bình vào thời đế quốc La Mã đã tạo điều kiện thuận lợi cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skilyrði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.