skład chemiczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skład chemiczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skład chemiczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ skład chemiczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hợp chất, hoá phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skład chemiczny

hợp chất

hoá phân

(chemical analysis)

Xem thêm ví dụ

Wiele cech jego składu chemicznego wynika z jego położenia w Układzie Słonecznym.
Trên Hỏa Tinh có nhiều đặc trưng hóa học khác biệt do vị trí của nó trong hệ Mặt Trời.
Ich inną właściwością jest to, że mają świetny skład chemiczny.
Sau đó thuộc tính khác của chúng là chúng có tính hóa hoc rất lớn này
Coś... podczas kucia musiało zmienić skład chemiczny.
Hẳn có thứ gì đó trong lớp giáp đã khiến hợp chất hóa học biến đổi.
Zanalizowała również ich skład chemiczny.
Ông cũng nghiên cứu cả Hóa học lập thể.
Będzie pobierał próbki skał i badał ich skład chemiczny.
Nó tự lái đi lòng vòng, lấy và phân tích thành phần hóa học của những tảng đá.
Stratowaliśmy je naszymi łodziami, płetwami do nurkowania, buldożerami. Zmieniliśmy skład chemiczny mórz. Ociepliliśmy wody i zwiększyliśmy siłę sztormów.
Chúng ta giẫm đạp lên rạn san hô với những con tàu, máy lọc nước, xe ủi đất chúng ta đã thay đổi tính chất hóa học của cả đại dương, làm ấm nguồn nước và làm cho những cơn bão trở nên tồi tệ hơn.
Skład chemiczny rzeźb z brązu sprawia, że będą rozpoznawalne przez ponad 10 milionów lat.
Những hợp chất hoá học trong các tác phẩm tượng đồng sẽ giữ chúng nguyên dạng trong hơn 10 triệu năm.
Ale zanim przejdę do politycznej chemii, muszę opowiedzieć o składzie chemicznym ropy.
Nhưng trước khi tôi nói về hóa học chính trị, tôi thực sự cần nói về ngành hóa dầu.
Opowiem wam trochę o składzie chemicznym ropy.
Tôi sẽ nói 1 chút về hóa dầu.
Skład chemiczny ma zbliżony do meteorytu.
một chất hoá học giống với thiên thạch thập niên 70.
Kiedyś wybuchł pożar w dużym składzie chemicznym, płonęło tysiące beczek wypełnionych chemikaliami. Wszystko wokół nas wybuchało.
Một kho hóa chất lớn đã phát hỏa, và hàng ngàn thùng đựng chất hóa dầu đã cháy và nổ xung quanh chúng tôi.
Cukier otrzymywany z obu roślin ma identyczny skład chemiczny.
Hai chất đường giống hệt nhau về hóa tính.
Skład chemiczny fotosfery jest zwykle uważany za reprezentatywny dla pierwotnego składu Układu Słonecznego.
Thành phần hóa học của quang quyển thường được xem là đại diện cho các thành phần của hệ Mặt Trời nguyên thủy.
Na przykład ściany jelit są wyłożone wyspecjalizowanymi komórkami, które rozpoznają smak i skład chemiczny tego, co jemy.
Chẳng hạn, khắp thành ruột có các tế bào chuyên biệt đóng vai trò như những máy dò hóa chất, tức những cảm thụ quan vị giác, giúp xác định các chất trong thức ăn của bạn.
Nadmiar dwutlenku węgla nie tylko powoduje globalne ocieplenie, ale zmienia też skład chemiczny oceanów, które stają się bardziej kwaśne.
Quá nhiều khí Cacbonic không chỉ đang làm cho Trái đất ấm dần lên, nó còn đang thay đổi đặc tính hóa học của nước biển, khiến nước biển ngày càng chua.
Zdaniem Hansa Künga jakiekolwiek rozsądne wyjaśnienie istnienia zła „tyle pomaga cierpiącemu, ile głodującemu wykład na temat składu chemicznego artykułów żywnościowych”.
Hans Küng nói rằng một lời giải thích có lý về việc tại sao có sự đau khổ “chẳng giúp được gì cho người đau khổ, cũng giống như một bài thuyết trình về tính chất hóa học của thức ăn chẳng giúp được gì cho một người đang đói”.
Astronomowie mogą ustalić masę, wiek, skład chemiczny oraz wiele innych cech gwiazdy, badając jej spektrum, jasność oraz drogę, jaką przebywa w przestrzeni kosmicznej.
Các nhà thiên văn học xác định được khối lượng, độ tuổi, thành phần hóa học và nhiều tính chất khác của ngôi sao bằng cách quan sát phổ, độ sáng và chuyển động của nó trong không gian.
W ramach programu New Frontiers NASA rozważała wysłanie na Wenus lądownika o nazwie Venus In-Situ Explorer (VISE), który miał zbadać skład chemiczny i mineralogiczny wenusjańskiego regolitu.
Trong Chương trình New Frontiers, NASA đề xuất một phi vụ đổ bộ "Venus In-Situ Explorer" nhằm nghiên cứu điều kiện bề mặt và khảo sát khoáng chất của regolith.
Drugą była sonda Pioneer Venus 2, która dostarczyła na Wenus cztery mniejsze próbniki, które weszły w atmosferę 9 grudnia 1978 i zebrały dane o jej składzie chemicznym, wietrze i przepływach ciepła.
Tàu Pioneer Venus Multiprobe thả ra tổng cộng 4 thiết bị thăm dò đi xuống khí quyển Sao Kim ngày 9 tháng 12 năm 1978, và chúng đã gửi dữ liệu về thành phần, sức gió và thông lượng nhiệt trong khí quyển hành tinh.
Ali Miserez, naukowiec z tej samej uczelni, wyobraża sobie „stworzenie pełnej protezy naśladującej składem chemicznym wspomniany dziób, dzięki czemu jeden jej koniec będzie elastyczny jak chrząstka, a drugi (...) sztywny i odporny na urazy”.
Ông Ali Miserez, một nhà nghiên cứu thuộc trường đại học ấy, hình dung “việc tạo ra một bộ phận nhân tạo phỏng theo đặc tính hóa học của xúc tu, một đầu có tính co giãn như sụn còn đầu kia” được cấu tạo bởi “vật liệu rất cứng và chịu được ma xát”.
Wchodzące w jej skład najrozmaitsze pierwiastki chemiczne mogły powstać w wyniku bezpośredniej zamiany części niewyczerpanej energii Boga w materię. Zdaniem dzisiejszych fizyków proces taki jest wykonalny.
Hành tinh của chúng ta do nhiều nguyên tố hóa học khác nhau mà thành hình. Những nguyên tố đó có thể do Đức Chúa Trời trực tiếp tạo ra bằng cách biến năng lực vô biên của Ngài thành vật chất mà các nhà vật lý ngày nay cho là khả thi.
The World Book Encyclopedia podaje: „Wszystkie pierwiastki chemiczne wchodzące w skład organizmów żywych występują również w materii nieożywionej”.
Cuốn “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) nói: “Tất cả các nguyên tố hóa học tạo thành sinh vật cũng có trong các vật vô sinh”.
The World Book Encyclopedia podaje: „Wszystkie pierwiastki chemiczne wchodzące w skład organizmów żywych występują również w materii nieożywionej”.
Cuốn “The World Book Encyclopedia” (Bách khoa Tự điển Thế giới) ghi nhận: “Tất cả các nguyên tố hóa học cấu tạo nên những sinh vật cũng hiện diện trong các vô sinh vật”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skład chemiczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.