składka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ składka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ składka trong Tiếng Ba Lan.
Từ składka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự tặng, tặng, thuế, Chữ ký, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ składka
sự tặng(donation) |
tặng(donation) |
thuế(contribution) |
Chữ ký(signature) |
đóng góp(contribution) |
Xem thêm ví dụ
Instytucje ubezpieczeniowe wypłacają odszkodowania z pieniędzy zebranych ze składek. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Słuchaj, uh... moje składki nie podwoiła się w mgnieniu oka, Nghe này, uh... trong chớp mắt phí bảo hiểm của tôi tăng gấp đôi |
Nie ma też żadnych obowiązkowych składek ani dziesięcin. Không ai phải trả tiền góp cho hội hay trả thuế phần mười 10% lương bổng. |
Podatki, najrozmaitsze opłaty i obowiązkowe składki były dla przeciętnych ludzi wielkim brzemieniem. Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. |
Nie wybierając funduszu, rezygnują z 5,000 dolarów rocznie od pracodawcy, który chętnie wpłaciłby składki. Bằng việc ko tham gia, họ bỏ qua đến 5000 đô một năm từ các ông chủ, những người rất sẵn lòng bù lại những đóng góp của họ. |
Odbywa się to w introligatorni, gdzie składki są zszywane lub sklejane. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
" Hej Walter, jak zmusisz te roboty do płacenia składek? " " Này Walter, ông làm thế nào để mấy con rô bốt này đóng góp công đoàn phí? " |
Składki ubezpieczeniowe mają trzymać w szachu. Phí bảo hiểm sinh ra là để kiểm soát con người. |
Zdaniem Williama Van Dusena Wisharda, analizującego trendy społeczne, „w wielu firmach najszybciej rosną składki ubezpieczeniowe na leczenie schorzeń psychicznych i emocjonalnych”. Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”. |
Na przykład ksiądz chodził po domach i zbierał składki na kościół. Thí dụ, linh mục đến nhà người ta để thu tiền cho nhà thờ. |
Nie przyjmowano składek ubezpieczeniowych. Việc trả tiền bảo hiểm của bạn không được thực hiện. |
Składki mogą pana zrujnować. Tài sản thế chấp có thể khiến anh phá sản đấy. |
Nie wyobrażam sobie co stanie się z moimi składkami. Không thể hình dung nỗi tiền bảo hiểm sẽ là bao nhiêu. |
Czasopismo, które czytasz, jest właśnie taką pojedynczą składką. Tạp chí bạn đang đọc là một tay sách. |
W Tulcingo, wiosce położonej około 20 kilometrów od wulkanu, pewnego mężczyznę wyznaczono do odwiedzenia Świadków i zebrania składki na uroczystość. Ở Tulcingo, một làng cách núi lửa 20 kilômét, một người đàn ông được giao cho nhiệm vụ đến gặp các Nhân-chứng để thâu tiền đóng góp cho các buổi lễ. |
Zwiększenie składek zdrowotnych? Nên tăng trợ cấp cho chăm sóc sức khỏe cộng đồng? |
Z innych maszyn wychodzą składki książek i trafiają do ogromnego magazynu, a stamtąd do introligatorni. Các máy khác thì in những tay sách—tức những tập gồm một số trang—và những tay sách này được chuyển rất nhanh đến khu chứa cao tới tận trần nhà trước khi gửi qua khu đóng sách. |
Posiadają oni średnio pół akra i płacą średnio dwa euro składki. Họ sở hữu trung bình nửa acre (tương đương 0.2 hecta) và trả phí bảo hiểm trung bình là 2 euro. |
W jej kraju młodzi kierowcy płacą wysokie składki na ubezpieczenie, a jeśli spowodują kolizję, obowiązują ich jeszcze wyższe stawki. Tại nước của cô ấy, người lái xe trẻ tuổi phải đóng mức bảo hiểm xe cao hơn và mức tiền này sẽ tăng lên sau mỗi lần bị tai nạn. |
Bo sześć lat płacenia składek w nadziei na Armageddon Họ nghĩ trả phí bảo hiểm 6 năm cho " thảm họa nhà đất không phải món đầu tư tốt. |
Publikacja została sfinansowana ze składek rosyjskiego społeczeństwa. Tập đoàn nhà nước được thành lập bằng vốn đóng góp của Liên Bang Nga. |
Po zadrukowaniu papier zostaje pocięty na arkusze, które potem są składane w 32-stronicowe składki. Giấy được in, xén và gấp lại thành các tay sách 32 trang. |
Zapłaciłem wszystkie składki, ( Śmiech ) Tôi đóng hội phí đúng thời hạn, ( Cười lớn ) |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ składka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.