skóli trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skóli trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skóli trong Tiếng Iceland.

Từ skóli trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trường, trường học, trường học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skóli

trường

noun

Eins og fram kom í kaflanum á undan tók þessi skóli til starfa árið 1943.
Như đã xem trong chương trước, trường này bắt đầu được triển khai vào năm 1943.

trường học

noun

Í nær öllum bæjum var einnig starfræktur skóli á vegum samkundunnar, oft í sömu byggingu.
Gần như mỗi thị trấn, nhà hội cũng có trường học, thường là chung một tòa nhà.

trường học

noun

Í nær öllum bæjum var einnig starfræktur skóli á vegum samkundunnar, oft í sömu byggingu.
Gần như mỗi thị trấn, nhà hội cũng có trường học, thường là chung một tòa nhà.

Xem thêm ví dụ

Vinna, heimilisstörf, skóli, heimaverkefni og margar aðrar skyldur taka þar að auki allar sinn tíma.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Þetta er ekki skóli en sjálfboðaliðar fá kennslu í ýmsum fögum til að geta aðstoðað við byggingarframkvæmdir.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
5. (a) Hver er uppruni orðsins „skóli“?
5. a) Nguồn gốc của chữ “học đường” là gì?
Borgin varð, með orðum Períklesar, „skóli Grikklands“.
Theo ngôn từ của Pericles, thành phố trở thành "trường học của Hy Lạp".
Heimilið: Skóli lífsins
Mái Gia Đình, đó là Trường Đời
Þessi skóli hjálpar einhleypum bræðrum og systrum og hjónum á aldrinum 23 til 65 ára að tileinka sér kristna eiginleika, sem þau þurfa að hafa til að bera á nýja staðnum. Hann hjálpar þeim að koma að enn meiri notum í þjónustu Jehóva og safnaðar hans.
Nó bao gồm những chủ đề như trách nhiệm của trưởng lão và phụ tá hội thánh, tổ chức và nghệ thuật diễn thuyết. Một số anh được chỉ định phục vụ ngay tại xứ họ. Những người khác thì được mời nhận công việc ở nước ngoài.
Þessi skóli er ekki starfræktur enn þá í öllum löndum heims.
Hiện nay, trường này chỉ có ở một số nước.
Skóli spámannanna kom saman hér veturinn 1833.
Trường Tiên Tri lần đầu tiên họp tại đây.
Skóli spámannanna kom og hér saman.
Trường Tiên Tri cũng nhóm họp tại đây.
Snemma árs 2008 tók til starfa við fræðslumiðstöðina í Patterson í New York-ríki skóli fyrir öldunga í Bandaríkjunum.
Một trường dành cho trưởng lão ở Hoa Kỳ đã bắt đầu hoạt động vào đầu năm 2008 tại trung tâm giáo dục ở Patterson, New York.
Eins og nafnið gefur til kynna er Guðveldiskólinn skóli þar sem nemendur fá tilsögn og ráðleggingar á reglulegum grundvelli.
Hợp với cái tên của nó, Trường Thánh Chức Thần Quyền là một trường học đều đặn chỉ dạy và khuyên học viên.
Það gladdi marga víðs vegar um heiminn að heyra að þessi skóli yrði haldinn við margar deildarskrifstofur.
Nhiều anh chị trên khắp thế giới rất thích thú khi biết rằng trường ấy sẽ được tổ chức tại nhiều chi nhánh.
Nýttu þér alla þá hjálp og aðstoð sem skóli barnsins veitir, eins og sérkennslu.
Hãy tận dụng những chương trình đặc biệt ở trường của con bạn nếu có, chẳng hạn như nhờ thầy cô dạy kèm.
• Markmið: Þessi skóli er ætlaður nýliðum á Betel til að stuðla að því að þeir verði farsælir í þjónustu sinni.
• Mục đích: Trường này được tổ chức nhằm giúp những người mới thành công trong việc phụng sự tại nhà Bê-tên.
SKÓLI FYRIR ÖLDUNGA
TRƯỜNG CHO TRƯỞNG LÃO
Þessi tveggja mánaða skóli var stofnaður með það fyrir augum að þjálfa reynda brautryðjendur, sem eru tilbúnir að yfirgefa heimaslóðir sínar, til að starfa hvar sem þeirra er þörf.
Trường này đặc biệt huấn luyện cặp vợ chồng để họ được Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài dùng nhiều hơn.
Þessi skóli er ekki starfræktur í öllum löndum eins og er.
Hiện nay trường này chưa có trong tất cả các nước.
Þessi virti skóli, sem var miðstöð listalífsins í Finnlandi, var heillandi umhverfi fyrir unga sveitastúlku og ég sökkti mér niður í námið.
Ngôi trường nổi tiếng này là trung tâm đời sống nghệ thuật của người dân Phần Lan. Đối với một thiếu nữ thôn quê như tôi, đây là một thế giới đầy quyến rũ và tôi hoàn toàn bị cuốn hút vào đó.
5 Athyglisvert er að orðið „skóli“ er komið af gríska orðinu skholḗ sem merkti upphaflega „frí frá starfi, tómstundaiðja“ ellegar notkun þess tíma til einhverrar alvarlegrar iðju, svo sem náms.
5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.
Þessi skóli þjálfar nemendur í að kenna öðrum boðskap Biblíunnar.
Trường này giúp những người ghi tên thâu thái nghệ thuật dạy những người khác về Kinh-thánh.
Þetta var harður skóli en allt fór vel að lokum.“
Quả là một trải nghiệm đau thương với một kết cuộc có hậu”.
Hvaða kennslu þurftu boðberar að fá og hvaða skóli hefur hjálpað þeim að verða færir kennarar?
Những người công bố Nước Trời cần sự huấn luyện nào, và trường nào giúp họ trở thành những người dạy dỗ hữu hiệu?
SKÓLI OG JAFNALDRAR
TRƯỜNG LỚP VÀ BẠN HỌC
Ef það er skóli á svæðinu fyrir heyrnarlausa mætti bjóða rit á mynddiskum til að hafa á bókasafni skólans.
Nếu thấy họ chú ý, có thể trao đổi thông tin để liên lạc.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skóli trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.