сковорода trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сковорода trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сковорода trong Tiếng Nga.
Từ сковорода trong Tiếng Nga có các nghĩa là chảo, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сковорода
chảonoun Почему вы обвиняете ветчину за то, что она велика для сковороды? Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo? |
xanhadjective |
Xem thêm ví dụ
Пожилой мужчина, уснув, не заметил, как его одеяло упало в сковороду с углями, которые его согревали. 60 домов было разрушено, 40 было повреждено. một tai nạn kinh khủng xảy ra. Một người đàn ông lão niên, ngủ quên và đánh rơi cái mềm giữ ấm của ông ta vào đống lữa 60 ngôi nhà bị thiêu rụi, và 40 khác bị hư hoại |
Старая сковорода на печке напоминает ему знаменитый ужин, когда он готовил омлет, чуть не ставший причиной катастрофы. Trên bếp lò, một chiếc chảo cũ nhắc anh nhớ lại một bữa tối mà món trứng tráng của anh đã suýt chuyển thành thảm họa. |
Я могу принести домой бекон, пожарить его на сковороде и ты никогда не забудешь, что ты мужчина ". Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. " |
Он изобрёл вот такую «сковороду». Anh ta đã thiết kế chiếc dĩa có tay cầm. |
Традиционно масу делят на небольшие шарики, а из них вручную делают тонкие лепешки, которые затем кладут на горячую глиняную сковороду. Theo truyền thống, người ta dùng tay chia masa thành những viên nhỏ và nắn thành hình những cái đĩa dẹp, mỏng, và rồi đặt trên một cái vỉ sắt nướng bánh dẹp bằng đất nung. |
И они звонят бабушке, и бабушка говорит: "Моя сковорода была слишком маленькая!" Rồi họ gọi bà ngoại, và bà ngoại nói, "Cái chảo của mẹ nhỏ quá!" |
Официант: У нас есть ошибка реестра, обжаренная на сковороде и посыпанная лучшими повреждёнными данными, двоичная сдобная булочка, ОЗУ сандвичи, вирусные блинчики, скриптовый салат с полиморфным соусом или без него и кодированный кебаб на гриле. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Почему вы обвиняете ветчину за то, что она велика для сковороды? Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo? |
• Плита. Ручки сковород и кастрюль всегда должны быть обращены вовнутрь плиты. • Bếp lò: Luôn luôn quay cán chảo vào phía trong, khi để trên bếp lò. |
Затем их поджаривают, обычно в широкой плоской сковороде на небольшом костре, прямо на земле. Rồi họ rang hạt đậu, thường là trong một cái chảo to, đáy bằng, bắc trên một bếp củi thấp làm ngay trên mặt đất. |
Я могу принести домой бекон, пожарить его на сковороде и ты никогда не забудешь, что ты мужчина». Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông." |
" Моя сковорода была слишком маленькая! " ( Смех ) " Cái chảo của mẹ nhỏ quá! " ( Cười ) |
Клёцки также можно жарить на сковороде или запекать с сыром в духовке. Điểm cũng được tính khi bình và /hoặc pho mát được mang về rổ. |
Шарль вывалил жир из горшка на сковороду и подсел к нам со словами: – Тепер надо, чтоби это тает. "Charles dốc hết bình mỡ ngỗng vào chảo rán, đảo đôi chút rồi đến ngồi cùng chúng tôi và bảo ""Bây dừ phãi đễ cho chíng""." |
Если у вас имеется сковорода с антипригарным покрытием, то она стоит около 250 рупий, 5-6 долларов. Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
Нет, это не слова у нас плохие и хорошие, наша сковорода слишком мала! Vì thế không phải chúng ta có các từ tốt hay từ xấu -- mà chúng ta có một cái chảo nhỏ quá! |
. Режешь кусок прекрасного нежного филе на тонкие кусочки, а потом растапливаешь масло на сковороде. Anh cắt một miếng phi-lê mềm ngon thành từng lát mỏng rồi anh tráng bơ lên chảo. |
Но на одном из видео я заменил звук и вместо звука дождя вставил звук жарящегося на сковороде бекона. Nhưng tôi đã thay đổi phần âm thanh của một trong những video này, và thay vì sử dụng âm thanh của mưa, tôi đã thêm vào âm thanh của thịt xông khói rán. |
Повар выбросил сковороде после нее, как она вышла, но она просто скучал. Nấu ném một chiên- pan sau khi cô là cô đi ra ngoài, nhưng nó chỉ nhớ cô ấy. |
У нее в руках была кастрюлька с тестом для блинов, и она спросила, где взять сковороду. Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. |
Она видела, как её грешное тело уже поджаривалось на огромной сковороде. Cô ta nhìn thấy cái thân hình tội lỗi của mình bốc cháy trong cái vạc lớn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сковорода trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.