skrá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skrá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrá trong Tiếng Iceland.
Từ skrá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tệp, danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skrá
tệpnoun Villa kom upp þegar reynt var að opna þessa skrá Lỗi mở tệp tin |
danh sáchnoun Allt sem ūiđ hafiđ er á ūessari skrá. Mọi bệnh chị mắc phải đều có trong danh sách đó. |
Xem thêm ví dụ
Þau heilræði um daglegt líf, sem Jehóva hefur látið skrá í Biblíuna, eru alltaf til blessunar þegar þeim er fylgt. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Prenta í skrá Máy in tập tin |
Hebreska orðið, sem þýtt er „afritari,“ vísar til þess að telja eitthvað eða skrá. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan tới việc đếm và ghi chép. |
Skrifa yfir skrá? Viết đè tệp tin? |
1 Og nú, þegar Benjamín konungur hafði lokið að tala til þjóðarinnar, taldi hann ráðlegast að skrá anöfn allra, sem gjört höfðu sáttmála við Guð um að halda boðorð hans. 1 Và giờ đây, sau khi nói với dân chúng xong, vua Bên Gia Min bèn nghĩ rằng, điều cần thiết là ông phải aghi tên tất cả những ai đã lập giao ước với Thượng Đế để tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
1 Það er skylda ritara Drottins, sem hann hefur útnefnt, að skrá sögu og almenna akirkjuskýrslu um allt, sem gerist í Síon, og um alla þá sem bhelga eigur sínar og fá löglegan arfshlut frá biskupi — 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Telja má biblíunámskeið, endurheimsóknir og starfstíma meðan á náminu stendur og skrá á starfsskýrslu, jafnvel þótt nemandinn láti skírast áður en hann hefur lokið yfirferð síðari bókarinnar. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
Kannski er hún á skrá. Có thể hắn giữ trong các tập hồ sơ. |
Blað og blýantur sem gekk á milli fangaklefa í Níkaragva til að skrá fjölda viðstaddra á minningarhátíðinni. Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua |
Hvers vegna að halda skrá yfir staði þar sem enginn var heima? Tại sao ghi chép những người không có ở nhà? |
Með þessu innsláttarsvæði tilgreinir þú hvaða skrá þú vilt hlaða inn til að búa til nýju orðabókina Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới |
Ef allir á heimilinu eru skírðir boðberar ætti hvorki að skrá tímann né námið á starfsskýrsluna (nema barnið sé enn að fara yfir seinni bókina eftir skírn). Nếu cả nhà đều đã báp têm thì cả giờ học cũng như buổi học không được báo cáo (trừ khi có một người con vẫn còn học tiếp cuốn sách thứ hai sau khi báp têm). |
Þessi skrá er ekki gilt táknmyndaþemusafn Đó không phải là một tập tin nén chứa sắc thái biểu tượng |
Smelltu til að hlaða inn orðalista frá skrá Nhấn vào để tải một danh sách từ vựng trong một tập tin |
Vista skrá með öðru heiti Lưu tập tin với tên khác |
Hvađa skrá er ūetta? Okay, Anh không biết những file này |
Gat ekki opnað skrá: % Không thể mở tập tin: % |
Þau gætu viljað skrá hugsanir sínar um bænina í dagbækur sínar. Họ có thể muốn ghi vào nhật ký của họ những ý nghĩ về sự cầu nguyện. |
& FreeTTS jar skrá Tập tin jar của & FreeTTS |
Veldu skrá til innsetningar Chọn tập tin cần chèn |
Til að fá gullið þurfti fólk að skrá sig og síðan léttast um að minnsta kosti tvö kíló í föstumánuðinum ramadan. Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan. |
2 Undirbúningur hefst með því að halda nákvæma skrá upplýsinga á millihúsaminnisblöðunum. 2 Sự chuẩn bị bắt đầu với việc ghi chép đầy đủ chi tiết trong hồ sơ rao giảng từng nhà của chúng ta. |
Minnið boðberana á að halda skrá yfir þá sem sýna áhuga og gera ráðstafanir til að einhver hafi samband við þá síðar. Nhắc những người công bố ghi chép chi tiết về những người chú ý gặp được và sắp đặt để một người nào tiếp xúc với người chú ý sau này. |
Gat ekki hlaðið upp skrá yfir netið Không thể tải lên tập tin qua mạng |
Þegar hann varð 21 árs lét hann skrá sig hjá herkvaðningarstofunni sem trúboða. Lúc 21 tuổi, anh đăng ký với ban tuyển quân rằng mình là người truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.