skrajny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skrajny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrajny trong Tiếng Ba Lan.
Từ skrajny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cực đoan, cực độ, tột bực, vô cùng, hết sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skrajny
cực đoan(extreme) |
cực độ(extreme) |
tột bực(extreme) |
vô cùng(extreme) |
hết sức(utmost) |
Xem thêm ví dụ
Zaznaczył też, że „ponad miliard ludzi żyje obecnie w skrajnej nędzy” oraz że „stało się to dodatkową przyczyną ostrych konfliktów”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Skrajnym przykładem może być cholera, choroba, spowodowana bakterią rozwijającą się w oceanie. Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. |
Następnie powiedz: „Większość ludzi stara się przestrzegać tego przykazania. Ale niektórzy uważają, że w pewnych skrajnych sytuacjach kradzież i inne formy nieuczciwości można usprawiedliwić. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Uczeni ci dodali: „Już teraz co piąta osoba żyje w skrajnym ubóstwie, nie mając pod dostatkiem żywności, a co dziesiąta cierpi z powodu dotkliwego niedożywienia”. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
Jakie skrajne różnice w traktowaniu Świadków Jehowy daje się dziś zauważyć? Có sự mâu thuẫn nào trong việc đối xử với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay? |
Poza tym doznał najskrajniejszej niesprawiedliwości, gdy Jego Syn, który „grzechu nie popełnił”, został stracony jak zbrodniarz (1 Piotra 2:22; Izajasza 53:9). (1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công. |
Wspomniano również, że 600 milionów dzieci żyje w skrajnym ubóstwie, a z powodu AIDS 13 milionów straci przed końcem roku 2000 przynajmniej jedno z rodziców. Điều cũng được đề cập là 600 triệu trẻ em sống trong cảnh bần cùng, và 13 triệu trẻ sẽ mất ít nhất cha hoặc mẹ vì bệnh AIDS vào cuối năm 2000. |
Steinsaltz zauważa: „Skrajnym przykładem był uczeń, który podobno ukrył się pod łóżkiem swego wielkiego nauczyciela, aby zobaczyć, jak ten się zachowuje wobec żony. Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao. |
Oznacza to praktycznie eliminację skrajnej biedy, zdefiniowanej przez populację żyjącą za mniej niż 1, 25 dolara dziennie, uwzględniając oczywiście inflację poziomu odniesienia z 1990 roku. Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. |
W następstwie tego konfliktu mieszkańcy byłej Jugosławii zmagają się z trudnościami ekonomicznymi i skrajnym ubóstwem. Hậu quả của chiến tranh là người dân ở Nam Tư cũ đang bị giày vò bởi nền kinh tế khó khăn và sự bần cùng. |
Biblia wspomina, że pewnego razu apostoł Paweł i jego towarzysze znaleźli się pod skrajnym naciskiem i obawiali się o własne życie. Kinh Thánh kể lại là vào một dịp, sứ đồ Phao-lô và những người bạn đồng hành của ông chịu áp lực cùng cực quá sức, đến độ không biết mình còn sống được hay không. |
W zeszłym roku w DATA, organizacji, którą pomogłem założyć rozpoczęliśmy kampanię mającą wesprzeć działania w walce przeciwko AIDS i skrajnej biedzie. Năm ngoái tại DATA, tổ chức mà tôi hỗ trợ thành lập, chúng tôi đã khởi động một chiến dịch nhằm kêu gọi tinh thần đó trong cuộc chiến chống AIDS và sự nghèo khổ bần hàn. |
Postawiłam skrajną hipotezę. Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên. |
Mógł im więc przypomnieć: „Nie chcemy, bracia, żebyście byli nieświadomi ucisku, jaki nas spotkał w okręgu Azji — że znaleźliśmy się pod skrajnym naciskiem przekraczającym nasze siły, tak iż byliśmy bardzo niepewni nawet swego życia. Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Większość obywateli żyła w skrajnej nędzy. Đa số những người dân này đều sống rất nghèo khổ. |
Pamiętamy wszyscy, że gdy byliśmy dziećmi, każda najdrobniejsza rzecz - i widzimy to też w twarzach naszych dzieci - każda najdrobniejsza rzecz może je jak rakieta wystrzelić do skrajnego zachwytu, a kolejna najdrobniejsza rzecz może je pogrążyć w głębi rozpaczy. Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ. |
Dlatego niejedna osoba jest emocjonalnie wyczerpana i odczuwa skrajne przygnębienie. Có người suy sụp tinh thần đến độ trở nên trầm cảm và tuyệt vọng. |
A co powiedzieć o milionach osób żyjących w skrajnym ubóstwie lub dotkniętych klęską głodu? Thế còn hàng triệu người phải sống trong cảnh bần cùng hoặc đói nghèo thì sao? |
16 Zatem nie są to skrajni nacjonaliści wymachujący swoim sztandarem, tylko pokojowo usposobieni, zjednoczeni ludzie wywodzący się ze wszystkich narodów. 16 Họ không phải là những người quá khích vẫy cờ để tỏ lòng ái-quốc triệt-để, họ là những người một lòng đoàn-kết, yêu chuộng hòa-bình, thuộc mọi dân. |
Nie jest też za wolny — wtedy dnie i noce trwałyby o wiele dłużej, a wywołane w ten sposób skrajne temperatury dodatnie i ujemne uniemożliwiłyby egzystencję człowieka. Nó cũng không quay chậm quá để ngày và đêm kéo dài, gây ra tình trạng nóng hay lạnh cực độ khiến con người không thể sống được. |
Dzięki czemu Jezus zdołał zachować wierność mimo skrajnych prób i jak możesz go naśladować? Tại sao Chúa Giê-su có thể giữ trung thành trước những thử thách tột độ, và anh chị có thể noi gương ngài như thế nào? |
Wielu padło ofiarą wojen, a niektórzy nie z własnej winy doświadczają skrajnego ubóstwa. (Ê-sai 11:6-9) Nhiều người trở thành nạn nhân của chiến tranh giữa các nước, và một số bị nghèo khổ cùng cực dù không phải lỗi của họ. |
Żadna z tak skrajnych decyzji nie jest godna polecenia dla tych, którzy rozważają swoją finansową przyszłość. Bây giờ không phải là những sự lụa chọn đó là những sự lựa chọn mà bất cứ ai trong chúng ta cũng khuyên cho mọi người khi bạn xem xét sự khả thi tài chính cho họ |
To skrajny przykład sprzeciwu towarzyszącego jego piątej wizycie w kontynentalnej części Francji. Đó là một ví dụ về hành động cực đoan nhằm chống đối chuyến viếng thăm nước Pháp lần thứ năm của giáo hoàng. |
Czy potrafisz sobie wyobrazić ich skrajne cierpienia oraz nieszczęście? Bạn có thể nào tưởng tượng cảnh khốn khổ cùng cực và sự bất hạnh của những người như thế không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrajny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.