skrzynia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skrzynia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrzynia trong Tiếng Ba Lan.

Từ skrzynia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skrzynia

hộp

noun

Mój portfel wpadł do skrzyni, kiedy chciałam dać trochę grosza na ofiarę.
Ví của con rơi xuống cái hộp lúc con đang nhét tiền vào đấy.

Xem thêm ví dụ

D'Harańczycy zabiorą skrzynie do namiotu dowództwa.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
9 Kapłan Jehojada wziął więc skrzynię+, wywiercił w jej wieku otwór i ustawił ją obok ołtarza, po prawej stronie wejścia do domu Jehowy.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
/ Jak pada silnik i skrzynia biegów, / robi uniki, ignoruje gwarancje.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
Ostrożnie z tą skrzynią!
Lũ ngốc tụi mày phải cẩn thận với cái thứ đó!
Wytnij i złóż tę skrzynię ze skarbami według poniższego wzoru.
Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng.
Obie skrzynie mają królewską pieczęć.Dostarczane tylko w czasie wojny
chỉ sử dụng khi có chiến tranh
A gdy transportowano do Jeruzalem arkę przymierza i woły ciągnące wóz omal jej nie wywróciły, Bóg pozbawił życia Uzzę, który bez szacunku chwycił skrzynię, by ją podtrzymać (2 Samuela 6:6, 7).
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
Nie, wrzuciłem do skrzyni.
Không, tôi bỏ vào một cái hộp
Skąd pomysł, że mam pojęcie, o jakiej skrzyni pani mówi?
Điều gì làm cô nghĩ là tôi biết về cái hộp đó chứ?
Razem z moim człowiekiem odesłaliśmy ich martwych w skrzyni.
Người của tôi và tôi, chúng tôi gửi trả xác trong hòm.
/ Proszę pana, / skrzynia jest pusta.
Sếp, thùng này rỗng.
Poprosiłem o nie firmę piwowarską Kirin, bo wtedy firma Asahi produkowała plastikowe skrzynie w kolorze czerwonym, który nie pasował do koloru papierowych tub.
Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy.
Gdy znalazłem i złapałem psa, umieszczałem go w skrzyni, zabierałem do domu i zamykałem w komórce na węgiel, zasuwając zasuwę.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
Dostarczymy tą skrzynię jak profesjonaliści i wrócimy do domu.
Chúng ta sẽ giao món hàng đó một cách thật chuyên nghiệp rồi về nhà.
Jesteś pierwszą osobą, która mi je dała wrzucając do skrzyni 5000 rupii.
Cô là người đầu tiên cho tôi tiền bằng cách bỏ 5000Rs vào cái hòm công đức đó.
Automatyczna skrzynia i pełne wyposażenie
Họ nói lịch giao xe đã xếp kín hết rồi.
Pożyczywszy pieniądze od obrotnego prezesa Citibanku w Nowym Jorku, wziął się za projektowanie stalowych skrzyń i deku statku, żeby w transporcie układać skrzynie jedna na drugiej.
Anh vay tiền từ một Phó chủ tịch doanh nghiệp của Citibank tại New York, và thực hiện thiết kế về các thùng/ hộp thép và sàn tàu để mang chúng đi trong tình trạng xếp chồng lên nhau.
Santos Ferreira pisze: „Z jakiegoś niewyjaśnionego powodu i w okolicznościach, które wielu uznało za cud, skrzynie z materiałami drukarskimi znaleziono w luku nietknięte, toteż mogły odbyć dalszą podróż tym samym statkiem do Tranquebaru”.
Santos Ferreira ghi lại: “Vì nguyên nhân nào đó không giải thích được và trong những trường hợp tưởng chừng như có phép lạ, những thùng hàng chứa các nguyên liệu in ấn đã được tìm thấy nguyên vẹn ở đáy khoang chứa hàng. Chúng tiếp tục được vận chuyển cũng trên chiếc thuyền đó để đi đến Tranquebar”.
Chciałby pan otworzyć pozostałe skrzynie?
Bác có muốn mở nốt mấy thùng còn lại không ạ?
Burmistrzowi udało się położyć łapę na skrzyni wojskowej broni z koszar Kirby.
Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby.
Co więcej, dzięki temu nie zachodziła konieczność dotykania tej świętej skrzyni; gdyby drążki wyjmowano, każde przenoszenie Arki wymagałoby dotykania jej podczas ponownego umieszczania drążków w pierścieniach.
Ngoài ra, không một ai được đụng vào Hòm. Nhưng sẽ không như vậy khi cắm trại phải tháo các đòn khiêng khỏi khen và xỏ chúng lại sau mỗi lần chuyển Hòm đi nơi khác.
W zakres wskazówek, których Bóg udzielił Izraelitom, wchodziło dziesięć ważnych praw — Dziesięcioro Przykazań — spisanych na dwóch tablicach kamiennych i przechowywanych w świętej skrzyni, nazywanej Arką Przymierza.
Sau khi vua Đa-vít sai rước hòm giao ước về thành Giê-ru-sa-lem, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên, người Lê-vi đã hát vang một bài ca chứa đựng những lời sau: “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va vì Ngài tốt lành, lòng yêu thương nhân từ Ngài còn đến đời đời”.
Nie więcej niż 20 skrzyń, Clive.
Không quá 20 thùng.
Skrzynia z narzędziami
Thùng dụng cụ của thợ mộc
Przynieś skrzynię.
Giữ cái hòm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrzynia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.