skutkować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skutkować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skutkować trong Tiếng Ba Lan.
Từ skutkować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết quả, thành tích, hoạt động, làm, dẫn đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skutkować
kết quả(result) |
thành tích(result) |
hoạt động(work) |
làm(work) |
dẫn đến(to cause) |
Xem thêm ví dụ
Z kolei nieposłuszeństwo niesie ze sobą rozczarowanie i skutkuje utratą błogosławieństw. Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất. |
Przyjęcie ewangelii skutkowało całkowitą zmianą ich życia. Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ. |
Czasami błąd wymaga publicznego poprawienia, co może skutkować urazą, poczuciem upokorzenia, a nawet odrzucenia. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
Metotreksat jak na razie nie skutkuje. Thuốc Methotrexate chưa thấy có tác dụng gì. |
Skutkuje to uszkodzeniem ważnych narządów i upośledzeniem krążenia, co czasami prowadzi do amputacji palca albo stopy, do ślepoty czy uszkodzenia nerek. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
Więc brak efektywnej prewencji skutkowałby w dodatkowych kosztach związanych z dalszym leczeniem, które oczywiście są dużo wyższe. Vì vậy, nếu bà không đầu tư vào một biện pháp phòng trừ có hiệu quả thì bà sẽ phải đối mặt với chi phí của việc điều trị sau này, và rõ ràng rằng những chi phí đó cao hơn nhiều |
Często nasze wysiłki w okresie przedświątecznym skutkują tym, że czujemy się w tym czasie zestresowani, wycieńczeni i wykończeni, podczas gdy powinniśmy odczuwać prostą radość z czczenia pamięci narodzin naszego Zbawiciela. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
Jeśli chcemy postawić na zrównoważony rozwój, musimy znaleźć sposoby na połączenie tych systemów i na dokonywanie lepszych wyborów, które będą skutkować korzyściami dla środowiska. Và ta phải tự mình tìm ra đâu là cách để hướng tới sự bền vững nhưng phải phù hợp với các hệ thống khác cũng như đưa ra các lựa chọn hướng tới sự cải thiện môi trường |
Przez prawie czterdzieści lat współpracy osobiście widziałem, że zarówno ciche natchnienia, jak i potężne objawienia skutkowały podjęciem działań przez proroków i apostołów, innych przywódców generalnych oraz przywódców organizacji pomocniczych. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
To nie skutkuje, ale coraz bardziej wskazuje na kogoś stąd. Anh càng đổi số, càng có vẻ như có người bên trong |
W dalszej części oświadczył: „Podatek (...) skutkowałby pozbawieniem stowarzyszenia ważnych zasobów i co za tym idzie — spowodowałby, że stowarzyszenie nie mogłoby w praktyczny sposób pomagać swoim zwolennikom w swobodnym praktykowaniu religii”. Hơn nữa, tòa nói: “Việc đóng thuế... làm cạn kiệt nguồn tài chính chủ chốt của hiệp hội này, khiến sự tự do thờ phượng của các tín đồ trong những khía cạnh thực tế không được đảm bảo”. |
Jednak jest przydatny, gdyż mówi nam, że niezwykła prostota zasad według których porusza się osobnik może skutkować ogromną złożonością zasad, jakimi rządzi się grupa. Nhưng nó cũng hữu dụng, vì nó cho ta biết sự vô cùng đơn giản trong quy luật di chuyển ở cấp độ cá thể có thể dẫn đến một sự phức hợp rất lớn trên cấp độ của cả đàn. |
Co skutkuje w błędnych odzwierciedleniach dźwięku słów nienormalna, odmienna strategia maszyny, która ma inne stałe przestrzenne. Kết quả của các hình ảnh âm thanh của các từ... không bình thường..., một chiến lược khác, với một bộ máy có định dạng thời gian và không gian khác. |
Ale nic nie skutkuje. Nhưng đều không có tác dụng. |
Mamy już międzynarodowe porozumienia co do broni nuklearnej i biologicznej, i chociaż nie są idealne, przeważnie skutkują. Chúng ta đã có các hiệp ước quốc tế về vũ khí hạt nhân, sinh học và chúng vẫn đang rất hiệu quả |
Dłuższe fałdy głosowe wibrują wolniej i z większym wychyleniem, co skutkuje niższym tonem głosu. Dây thanh âm dài hơn có dao động chậm và lớn hơn, kết quả là giọng phát ra trầm hơn. |
(Odpowiedzi uczniów powinny wyrażać, że odrzucenie pokuty skutkuje utratą kierownictwa Pana. (Các câu trả lời của học sinh phải cho thấy rằng việc từ chối hối cải đưa đến việc bị mất sự hướng dẫn từ Chúa. |
Odwracanie uwagi skutkuje lepiej, gdy nie jest tak oczywiste. Khi anh muốn đánh trống lảng, nói làm sao đừng có lộ liễu quá thì sẽ hiệu quả hơn. |
Ten podwójny wstrząs skutkuje masowym przedefiniowaniem rynku kulturowego w czasie, kiedy każdy może tworzyć. Tác động kép này đang làm một cuộc định nghĩa lại khổng lồ của thị trường văn hóa, một giai đoạn mà bất cứ ai đều là một tác giả tiềm năng. thẳng thắn mà nói, những thứ mà chúng ta đang thấy trong môi trường này |
Pisma święte ostrzegają, że przekraczanie lub łamanie przykazań Boga może skutkować utratą Ducha, a nawet tym, że osoba zaprze się świadectwa, które kiedyś posiadała (zob. NiP 42:23). Thánh thư cảnh cáo rằng sự phạm giới hoặc vị phạm các giáo lệnh của Thượng Đế có thể đưa đến việc đánh mất Thánh Linh và thậm chí một người còn bị mất chứng ngôn mà người ấy từng có (xin xem GLGƯ 42:23). |
Wyobraźcie sobie wojnę z Chinami, Indiami i Pakistanem, wpływy klimatu będą skutkować konfliktami o żywność i wodę. Hãy tưởng tượng Trung Quốc, Ấn Độ và Pakistan xảy ra chiến tranh do sự ảnh hưởng khí hậu tạo ra xung đột từ thức ăn và nước uống. |
Składają się na nie niewola duchowa, fizyczna i intelektualna, które czasami skutkują zniszczeniem. Những điều này gồm có nô lệ về mặt tinh thần, thể chất và trí tuệ và đôi khi mang đến sự hủy diệt. |
Nic nie skutkowało. Nhưng không có kết quả. |
Skutkuje to zmieszaniem kolorów. Nó sẽ gây ra sự đổi màu. |
Brak jednego z tych elementów często skutkuje tym, że nauczyciele nie odnoszą sukcesu. Khi các giảng viên không thành công, thì thường là vì thiếu một trong các yếu tố này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skutkować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.