slayt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slayt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slayt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ slayt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tờ chiếu, phim dương, trượt, độ trong suốt, cầu trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slayt

tờ chiếu

(slide)

phim dương

(slide)

trượt

(slide)

độ trong suốt

(transparency)

cầu trượt

(slide)

Xem thêm ví dụ

Şimdi, bu slaytta beyaz olan tebeşir ve bu tebeşir sıcak bir okyanusta tortulaşmış.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Bir sonraki slayt dehşet verici olacak.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
Size göstereceğim ikinci slayt ise son 25 yılda olanların hızlı tekrarıdır.
Slide tiếp theo mà tôi chiếu sẽ là những biến đổi cực nhanh của những điều đã xảy ra trong vòng 25 năm qua.
& Slaytlar arası gecikme
& Hoãn giữa hai ảnh
Slayt gösterisi hazırlanıyor. Lütfen bekleyin
Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi
Apple Keynote'daki (hem Intel Mac'lar hem de PowerPC Mac'lardaki) sunumları, iPhoto ve Aperture'deki resim slayt gösterilerini, DVD Oynatıcı üzerinden DVD filmleri kontrol etmek ve iTunes ve QuickTime'da video ve ses çalmak için kullanılabilir.
Nó vẫn có thể được sử dụng để điều khiển các bản trình bày trong Apple Keynote (trên cả Intel Macs & PowerPC Macs), trình chiếu hình ảnh trong iPhoto và Aperture, chơi DVD thông qua DVD Player và phát video và audio trong iTunes và QuickTime.
Slayt Gösterisi Ekran Koruyucusunu Ayarla
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu
Bu yapıtta, seslendirilen slaytlar ve hareketli resimlerle, yeryüzünün yaratılışından Mesih’in Bin Yıllık Hükümdarlığının sonuna kadar geçen zaman içindeki olaylar gösteriliyordu.
Bộ phim tường thuật từ sự sáng tạo trái đất cho đến khi kết thúc Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Aslında bundan sonra konuşmamız gereksiz, size sadece bazı slaytları üzerinde konuşmaksızın göstereceğiz.
Thực ra chúng tôi không nhất thiết phải nói, chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn xem tất cả những bức hình này và giữ yên lặng.
" Evet, efendim. " " Ve olan kız incelikle slayt kuşlar üzerinde kitap yazarak amcasının saygısı içine? "
" Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? "
Sinema filmi geliyor -- iki gece önce sunduğum slayt gösterisinin sinema versiyonu olacak tek farkı biraz daha eğlenceli olacak.
Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow. Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia, ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn.
Ve bu slaytta beyindeki nöronların ve snapsların oluşmadığını görebilirsiniz.
Và đây trong hình này bạn thấy các nơ- ron và các khớp thần kinh của não không được hình thành.
Ve size göstermek istediğim son slayt yine yıllar önce birlikte çalıştığım swamiden (hoca) ve Virginia Üniversitesi tıp fakültesinde bir kaç yıl önce onkoloji ve kardiyoloji birlikte büyük raundumu tamamladım.
Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem-- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước.
Ahmed'in evinin bilgileri üçüncü slaytta mevcut.
Dữ liệu của nhà Ahmed ở trang 3.
Bildiğimiz şey şu: Potansiyel olarak, beyin, hiperaktif, hiperesnek bir şekilde reaksiyon gösteriyor ve böyle olan (ç.n. slayt: hiper-algılayan/hafızalı/dikkatli) bireyler yaratıyor.
Điều chúng ta biết là, có lẽ não đang phản ứng theo hướng tăng động, tăng số lượng, và đang tạo ra những cá nhân như thế này.
Bu yükseklikten hemen hemen tamamen kapalı slayt hazır battaniye, zor olabilir yerde kalmak.
Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ.
Bu, dosyamdan rastgele seçtiğim bir slayt.
Đây chỉ là một trang báo cáo ngẫu nhiên mà tôi chọn ra từ trong tài liệu của tôi.
Bu seçenek işaretlendiğinde slayt gösterimi mevcut resim listesinde seçili olan resimden başlayacaktır
Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh
Belki de perdelerimi slayt yüzünden kapatmam, ne demek istediğimi-
Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa.
Bu slayt gösterisini belki bin kez sunmuşumdur.
Có lẽ tôi đã trình chiếu slide này 1.000 lần.
Kanada’nın şehir ve kasabalarında konuşmalar yapmış ve “Yaratılışın Fotodramı” olarak bilinen hareketli resim ve slayt programını sunmuş.
Cha nói bài giảng, chiếu phim ảnh và phim đèn chiếu “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo” trong khắp các thành phố và thị trấn ở Canada.
Benim adım Tavi Gevinson ve konuşmamın başlığı " Hala Çözmeye Çalışıyorum " ve slaytlarımın MS Paint kalitesinde oluşu tamamen bugünün temasını düşünerek alınmış yaratıcı bir karar ve PowerPoint kullanamamakla bir ilgisi yok.
Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả.
Sıklıkla sadece birkaç slayt ya da bir filmin parçasını görürüz; ama bu varlıkların bir şey ifade eden sesleri var.
Chúng ta thường xem 1 vài slide, hay một đoạn phim ngắn về chúng nhưng những sự sống này còn hàm chứa nhiều ý nghĩa nữa.
Yapımda kullanılan yüzlerce cam slayt, Londra, New York, Paris ve Philadelphia’da sanatçılar tarafından elle tek tek boyandı.
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slayt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.