śledź trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ śledź trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ śledź trong Tiếng Ba Lan.
Từ śledź trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cá trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ śledź
cá tríchnoun Uczyniwszy to, musicie ściąć największe drzewo w lesie, używając tego śledzia! Rồi, khi mi đã tìm được các khoảnh vườn, mi phải đốn cái cây cao nhất trong rừng bằng một con cá trích! |
Xem thêm ví dụ
Mam # najlepszych widzących na świecie, śledzących każdy moment tego czasu Ngay lúc này đây |
Musieli nas śledzić. Chúng ta theo dõi chúng ta. |
6 Bez wątpienia Jehowa z głębokim i żywym zainteresowaniem śledził losy swego Syna już od chwili jego ludzkiego poczęcia. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
/ Ponieważ myślę, że ta sama śledziła mnie. vì tôi cũng bị một cái xe như vậy đuổi theo mình. |
Gdy będziesz ‛wszystko dokładnie śledzić’, unikniesz wyolbrzymień i nieścisłości podczas nauczania (Łukasza 1:3). Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
Pozostali uczniowie niech śledzą tekst i zastanowią się, co łączy te dwa fragmenty. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Jeśli śledziliście wiadomości dyplomatyczne w ciągu ostatnich kilku tygodni być może słyszeliście o kryzysie między Chinami a USA dotyczącym cyberataków wobec amerykańskiej firmie Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Jan polecił równocześnie Catherine i Marianne śledzić Lespinasse’a. Jan đã đồng thời yêu cầu Catherine và Marianne theo dõi Lespinasse. |
Będzie śledzić dwa cele, zamiast jednego. Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm. |
Pozostali niech śledzą tekst i odszukają, w jaki sposób ta przypowieść ilustruje wyzwania, z jakimi zmagamy się w naszych poszukiwaniach prawdy. Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật. |
Mam nadzieję, że śledząc bieżące poczucie szczęścia i doświadczenia życia codziennego, uda nam się odkryć mnóstwo źródeł szczęścia i zrozumieć szczęście z punktu widzenia nauki, co nie tylko wzbogaci i uzdrowi naszą przyszłość, ale sprawi też, że będzie szczęśliwsza. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Pozostali uczniowie niech śledzą tekst i odszukają, jakiego słowa użył Mormon, aby opisać sytuację Nefitów. Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm từ mà Mặc Môn đã dùng để mô tả tình trạng của dân Nê Phi. |
Śledź go, tylko uważaj. Bám theo hắn, giữ khoảng cách. |
Śledzi ono aktywność oraz sen. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
"Co" nie było już odzwierciedlaniem umysłu Boga, ale śledzeniem zawirowań emocjonalnych człowieka. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
W latach 1974-76 część systemów zmodernizowano do standardu Wołna-P, z dodatkowym pasywnym telewizyjnym kanałem śledzenia celu przez stację naprowadzania oraz aparaturą elektroniczną o większej odporności na zakłócenia. Trong giai đoạn 1974-1976 một số hệ thống đã được hiện đại hóa lên tiêu chuẩn Volna-P, hệ thống nâng cấp có thêm một kênh bám mục tiêu truyền hình và khả năng chống nhiễu tốt hơn. |
Płatki śledzą słońce a silnik dostaje skupione promienie słoneczne, pobiera to ciepło i zmienia je w prąd. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
Śledzę to. Tôi đang lần theo nó. |
Pilnie śledzę pańską stronę. Tôi truy cập trang web của anh thường xuyên. |
Współpracowaliśmy z firmą specjalizującą się w monitoringu Pomogli nam napisać program używajacy kamer który mógłby śledzić ludzi w pomieszczeniu i zastąpić jedną osobę tłem, czyniąc ją niewidzialną. Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình. |
Sposób w jaki informacje są przechowywane uniemożliwia nam śledzenie co dokładnie się dzieje. Và cách mà thông tin được xây dựng thì không có khả năng theo kịp quá trình này của não bộ. |
Kamery śledziły nas, gdy tu wchodziliśmy. Ông không thể giữ lại tất cả ở đây. |
Wzięliśmy 1300 losowo wybranych studentów, poprosiliśmy ich o wskazanie swoich znajomych, a następnie śledziliśmy zarówno studentów, jak ich przyjaciół codziennie, żeby zobaczyć czy zostali zarażeni grypą. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Lub dołącz do publicznych grup by śledzić interesujące Cie tematy i połączyć się z badaczami z całego świata. Hoặc tham gia các nhóm cộng đồng để theo dõi các đề tài quan tâm và kết nối với các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới |
Będę wychodzić około północy, jeśli zamierzasz mnie śledzić. Tọi sẽ đi vào khoảng nửa đêm. Nếu anh muốn theo dõi tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ śledź trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.