słoik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ słoik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ słoik trong Tiếng Ba Lan.
Từ słoik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ słoik
chainoun (szklany, najczęściej walcowaty pojemnik z zakrętką lub nakrywką służący do przechowywania substancji płynnych lub półpłynnych) I dostrzegłem, że wujek Bill miał w ręku słoik wiśni. Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào. |
Xem thêm ví dụ
Żyła ona dwa razy dłużej niż mysz w słoiku wypełnionym zwykłym powietrzem. Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Byłem wtedy na skraju dojrzewania, więc zacząłem podbierać ciastka ze słoika, późno wracałem do domu i tak dalej. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Podobno nie gryzą i mogą nawet nie opuścić słoika. Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình. |
Najprostszym przykładem tego jest poprosić grupę ludzi do zrobienia czegoś, np. zgadnąć ile jest cukierków w słoiku. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Jak raz zaczniesz kroić rzeczy na pół, musisz to robić dalej, dlatego kroiliśmy słoiki, tak samo jak zrobiliśmy to z garnkiem. Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. |
Każdy kustosz, który był w muzeum i widział ten niezwykły okaz, brał słoik, wyjmował zawartość, oglądał z zaciekawieniem i odkładał do słoika, zanieczyszczając próbkę. Của mọi người phụ trách bảo tàng trước đây những người đã xem mẫu vật tuyệt vời này đưa tay vào hũ lấy nó ra và nghĩ |
Tu jest słoik. Mày đáng ra phải đưa tiền trả tao |
Ile mi dasz za zjedzenie słoika oliwek? Này cậu đưa tớ bao nhiêu để ăn hết cả hũ ô liu này? |
Przynoszą je do szpitala, a tam ktoś je chowa w słoiku. Họ đem những hạt đó đến bệnh viện, rồi thả chúng vào một cái hũ to. |
Zamierzam usidlić przedrzeźniacze w całym kraju i delikatnie włożyć je do słoików niczym koktalje Mołotowa z przedrzeźniaczami. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
Dwie uncje (60 ml) tego gazu wpuścił do słoika, w którym wcześniej umieścił mysz. Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh. |
W świąteczny poranek zabierał ich do piwnicy, gdzie stały beczki jabłek, kosze fasoli, marchew zakopana w piasku oraz całe góry ziemniaków w workach oraz grochu, kukurydzy, zielonej fasoli, słoiki dżemów, truskawek i innych przetworów, które zapełniały półki. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Ale rzecz nie sprowadza się do kupienia słoika masła orzechowego w miejscowym sklepie spożywczym. Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. |
Od dziecka mam wielkie zbiory różnych rzeczy, począwszy od dziwacznych ostrych sosów z całego świata, a skończywszy na owadach, które łapałem i wkładałem do słoików. Khi tôi đã là một đứa trẻ, tôi đã có nhiều bộ sưu tập đồ sộ những thứ ngẫu nhiên, từ những nước sốt cay kỳ dị trên khắp thế giới đến các loại côn trùng tôi đã bắt và nhốt chúng trong lọ. |
Opróżnij słoik i jeszcze raz pokaż, jak wyraźnie można usłyszeć dźwięk monety. Đổ hết các thứ trong cái lọ ra và cho thấy tiếng các đồng tiền có thể được nghe rõ lại như thế nào. |
Mam trochę pieniędzy odłożonych w słoiku pod łóżkiem. Cha có ít tiền cất dấu dưới cái lọ trong trong bếp. |
Wciąż mam przed oczami głęboką czerwień, niemal fiolet, wiśni i lśniącą złotą zakrętkę słoika. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
I skończysz w szklanym słoiku albo w plastikowej torbie! Rồi anh sẽ kết thúc trong một chiếc bình thủy tinh hoặc một túi nhựa. |
Mogę poprosić o mały słoik? Cho tôi 1 lọ nhỏ nhé? |
Siedem lat badań nuklearnych Siedem lat badań nuklearnych zacząłem od marzenia, aby stworzyć w garażu "gwiazdę w słoiku", a skończyłem na spotkaniu z prezydentem i stworzeniu rzeczy, które mogą zmienić świat, i wierzę, że inne dzieciaki też tak mogą. Vậy trong khoảng 7 năm thực hiện nghiên cứu hạt nhân, Tôi đã khờ đầu bằng một ước mơ làm một "ngôi sao trong lọ", một ngôi sao trong nhà để xe của mình và kết thúc bằng việc gặp gỡ tổng thống và phát triển những thứ tôi nghĩ có thể thay đổi thế giới, và tôi nghĩ những đứa trẻ khác cũng làm được. |
Ten stoper jest połączony z tymi słoikami. Cái đồng hồ đó nối với cái bình kia. |
Za każdym razem, kiedy dziecko podzieli się takim doświadczeniem, niech doda kolejny przedmiot do słoika. Mỗi lần có một em chia sẻ một điều gì đó, thì hãy để cho em ấy đặt một vật khác nữa vào cái lọ đó. |
Wyobrażam sobie radość tych dzieci, gdy opowiadały o swoim dobrym uczynku, a potem wrzucały „ciepłe i puchate” do słoika. Tôi có thể tưởng tượng được niềm vui trọn vẹn các em này đã kinh nghiệm được khi các em nói về sự phục vụ của mình và rồi đặt một “quả bông xù” vào cái bình. |
Nie da się przecież wyciągnąć ludzkiego mózgu z głowy, wsadzić go do słoika i dopiero wtedy myśleć o innych zwierzętach. Đâu phải bạn cắt não bạn ra rồi bỏ vào bình rồi ngồi đó suy ngẫm về tâm lý thú vật đâu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ słoik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.