słoma trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ słoma trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ słoma trong Tiếng Ba Lan.
Từ słoma trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rơm, Rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ słoma
rơmnoun Glinę trzeba było wykopywać, a słomę dostarczać do miejsca wyrobu cegieł. Phải đào bùn và chuyên chở rơm đến chỗ làm gạch. |
Rơm
" Słoma będzie zmieniana co 10 dni. Stara ma być palona. Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Pocięto deski, przywieziono słomę, postawiono namioty, prysznice i toalety. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Była o narzekać na słomę na podłodze, kiedy przewiduje się jej. Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình. |
12 Wówczas Izraelici rozproszyli się po całej ziemi egipskiej i zbierali ścierń zamiast słomy. 12 Thế là dân Y-sơ-ra-ên phải tản mác khắp xứ Ai Cập để tìm rạ thay cho rơm. |
Płomień Twojego gniewu pochłania ich jak słomę. Cơn giận ngài phừng lên, thiêu đốt chúng như rơm rạ. |
„Mięso z 6 krów karmionych radioaktywną słomą trafiło do sprzedaży w 9 prefekturach” (THE MAINICHI DAILY NEWS, JAPONIA). “Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN. |
jak się rozdeptuje słomę na stercie gnoju. Khác nào rơm bị giẫm đạp trong đống phân chuồng. |
Robili je z „zaprawy glinianej” i słomy. Każdego dnia mieli przygotować określoną ich liczbę (Wyjścia 1:14; 5:10-14). Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14. |
Każdy odcień koloru były - słoma, cytryny, pomarańczy, cegła, irlandzko- setter, wątroby, gliny, ale, jak Spaulding powiedział, nie było wielu, którzy mieli prawdziwy żywy płomień kolorowego odcienia. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Jeśli słomy sprawia kłopoty umieścić go w tej ustawy ". Nếu rơm làm cho gặp khó khăn trong các hóa đơn. " |
32 Wówczas ten mężczyzna wszedł do domu, a on* rozsiodłał wielbłądy i dał im słomy oraz paszy. A dla tego mężczyzny i jego towarzyszy przyniesiono wodę do umycia nóg. 32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân. |
Gdy, jako młody chłopak, nauczyłem się, że konie wolą ziarno od wiadra ziemi, nauczyłem się również, że ziarno jest bardziej odżywcze niż siano, a siano bardziej odżywcze niż słoma i że można nakarmić konia, nie odżywiając go. Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó. |
Użyliśmy również beli słomy do ocieplenia biblioteki, osiągając zero energochłonności. Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không. |
Po zasadzeniu używamy trawy lub słomy ryżowej, żeby przykryć glebę, więc woda użyta do irygacji nie paruje z powrotem do atmosfery. Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất. như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi. |
I nawet lew będzie się karmił słomą, zupełnie jak wół. Bò cái sẽ ăn với gấu; các con nhỏ chúng nó nằm chung, sư-tử ăn cỏ khô như bò. |
Ta. 45 jest jak plucie słomą. Khẩu 45 ấy như ống hút thôi. |
JAK głosi legenda, tysiąc lat temu wojownik Minamoto Yoshiie posmakował ugotowanych ziaren soi, które pozostawione na słomie, uległy fermentacji. THEO truyền thuyết, cách đây khoảng một ngàn năm, chiến binh Minamoto Yoshiie đã tìm được và ăn thử những hạt đậu nành luộc đã lên men nằm trên rơm. |
13 A nadzorcy robót ciągle ich popędzali, mówiąc: „Każdego dnia wszyscy musicie wykonać tyle samo cegieł, co wtedy, gdy dostawaliście słomę”. 13 Các đốc công cứ hối thúc họ: “Các ngươi vẫn phải hoàn thành công việc mỗi ngày như lúc còn được phát rơm”. |
Robotnicy różnych narodowości czerpali wodę, po czym mieszali ją motykami z gliną i słomą. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
Nie dostaniecie słomy, ale dalej macie robić tyle cegieł, co poprzednio”. Các ngươi sẽ không được phát rơm, nhưng vẫn phải làm đủ số lượng gạch”. |
18 Skoro już rozmyślasz o tym, czego zaznasz w nowym świecie, wyobraź sobie też następującą scenę opisaną w proroczym słowie Bożym: „‚Wilk i jagnię będą się paść razem, a lew będzie jadł słomę tak jak byk, pokarmem zaś węża będzie proch. 18 Trong khi nghĩ đến những gì mình có thể hưởng được trong thế giới mới, bạn hãy hình dung cảnh tượng miêu tả trong lời tiên tri của Đức Chúa Trời: “Muông-sói với chiên con sẽ ăn chung, sư-tử ăn rơm như bò, rắn ăn bụi-đất. |
Lwy niejako zaczną jeść słomę jak byki, ponieważ nie będą wyrządzać szkody Żydom ani ich zwierzętom domowym. Sư tử ăn rơm như bò có nghĩa chúng sẽ không làm hại người Do Thái hoặc gia súc của họ. |
Zapowiedź, że lew będzie jadł słomę, oznaczała, że nie będzie pożerał bydła. Sư tử sẽ ăn cỏ khô theo nghĩa là sẽ không ăn thịt bầy bò của dân Do Thái. |
" Słoma będzie zmieniana co 10 dni. Stara ma być palona. Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. |
ale zostaną strawieni jak słoma. Nhưng sẽ bị thiêu sạch như rạ khô. |
25 I dodała: „Mamy słomę i dużo paszy, jest też miejsce na nocleg”. + 25 Cô nói tiếp: “Nhà con có nhiều rơm và cỏ khô, cũng có chỗ để nghỉ qua đêm”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ słoma trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.