słoń trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ słoń trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ słoń trong Tiếng Ba Lan.

Từ słoń trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là voi, danh từ, Voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ słoń

voi

noun

Chadden jest przekonany, że to słonie, ale reszta ekipy nie ma pewności.
Trong khi Chadden quả quyết là do voi, những người còn lại không chắc như thế.

danh từ

noun

Voi

noun (duży ssak lądowy)

Chadden jest przekonany, że to słonie, ale reszta ekipy nie ma pewności.
Trong khi Chadden quả quyết là do voi, những người còn lại không chắc như thế.

Xem thêm ví dụ

Ponieważ infradźwięki mają większy zasięg, słonie prawdopodobnie potrafią przekazywać sobie informacje na odległość czterech kilometrów, a nawet dalej.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
Mówimy na to: słoń wykręca trawę.
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.
Życie tych słoni wyznacza coroczny rytm pory suchej i deszczowej, sezonowy cykl, tworzony przez słońce.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Na przykład w Europie uodporniły się na słonie leśne, Elephas antiquus, które były ogromnymi bestiami.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Kiedy myśli się, że wszystko stracone, może się zdarzyć coś, co rozbudzi jakąś iskierkę, jakąś wolę walki, tę żelazną wolę, którą wszyscy mamy, i którą ma także ten słoń, którą ma natura, i wielkie koty.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Jest tu 26 słoni, nasze badania skupiają się na ewolucji inteligencji u słoni, ale nasza fundacja Think Elephants skupia się na przedstawianiu słoni w szkołach na całym świecie w sposób wirtualny, aby pokazać jak niesamowite są te zwierzęta.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.
Te słonie, jak widać, po prostu odpoczywają.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Często słyszę: "Mężowi słoń nadepnął na ucho".
Tôi đã nghe những câu kiểu này khá nhiều: "Chồng tôi bị mù âm nhạc!"
Nauczyłam się, że samochody, motocykle i słonie to nie jest wolność.
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
Przez ostatnie 10 lat objechałem ponad 40 krajów by obserwować jaguary, niedźwiedzie i słonie, tygrysy i nosorożce.
Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã.
Czwarty odkrył trąbę i twierdził, że słoń jest jak wielki wąż.
Người thứ tư thì sờ thấy cái vòi voi và khăng khăng cho rằng con voi giống như một con rắn lớn.
Tłumaczenie: W porządku, jesteśmy przed słoniami.
Bộ nhớ của nó có thể ngang một con voi.
Patrzyłem, jak matka stada pije, a potem odwraca się tym pięknym, powolnym ruchem słonia, jak ruch ramienia, i zaczyna się wspinać po stromym nasypie.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Moim jedynym przyjacielem był wspaniały afrykański słoń.
Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại.
Słoń się rozkładał, a oni zabrali kły.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Słonie umieją tworzyć sztukę, pieczołowicie wybierając i łącząc różne kolory oraz elementy.
Voi có thể vẽ bằng cách tỉ mỉ chọn và trộn các màu và yếu tố khác nhau.
W Parku Narodowym Okapi chroni się moim zdaniem największą liczbę słoni, jaka obecnie znajduje się na obszarze chronionym w Kongo.
Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo.
Zrobiliśmy też zdjęcia innych zwierząt, bawołów leśnych w Gabonie, słoni, a nawet gniazd żółwi.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Wbiegłam po schodach i odnalazłam jedną z moich ulubionych książek: "Podróże na moim słoniu" Marka Shanda - może ktoś z Was ją przeczytał.
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
Teraz, słoń wykręca trąbę!
Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại.
Każdy w mieście będzie wiedział, że słoń zatonął, więc woda będzie w zbiorniku przez 7 albo 9 miesięcy, albo 12 miesięcy.
Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng.
Aby zapoznać się ze słoniem
Để mỗi người, bằng việc bình luận
W rzeczywistości, amerykański wydawca mojej książki "Słoń, tygrys i telefon komórkowy" dodał wdzięczny poddtekst mówiący : "Indie: Następna potęga 21 wieku."
Trên thực tế, các nhà xuất bản Mỹ của quyển sách tôi, "Chú Voi, Con Cọp và Chiếc Điện Thoại," đã thêm vào một phụ đề đầy nhã ý rằng, "India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21."
Specjaliści badający zachowania zwierząt są zdumieni tym, w jak złożony sposób słonie przekazują sobie ważne informacje.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
* W jaki sposób wiersz o ślepcach i słoniu ilustruje potrzebę zwracania się po odpowiedzi i kierownictwo do wyznaczonych przez Boga źródeł?
* Bài thơ nói về những người mù và con voi minh họa như thế nào về sự cần thiết hướng tới các nguồn gốc để có câu trả lời và hướng dẫn được Chúa quy định?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ słoń trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.