ślub trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ślub trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ślub trong Tiếng Ba Lan.
Từ ślub trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới, Lễ cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ślub
lễ cướinoun I chcę, byś przyszła na nasz ślub jako mój gość. Và tớ muốn cậu tới dự lễ cưới với tư cách là khách của tớ. |
đám cướinoun Robert Feeney leciał na ślub, ale nigdy nie dotarł do swojego hotelu. Robert Feeney bay đi dự đám cưới nhưng chưa bao giờ đến khách sạn. |
Lễ cưới
Ślub zaczyna się za godzine. Lễ cưới sẽ bắt đầu trong một giờ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Jeszcze inne pary żyją ze sobą bez ślubu. Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả. |
Mike nie chce nigdy brać ślubu. Mike không muốn kết hôn lần nữa. |
Kwestie moralne, takie jak aborcja, homoseksualizm i pożycie bez ślubu często stają się zarzewiem sporów. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Wujku Liu, chcemy, byś został świadkiem na naszym ślubie. Chú Lưu à, tụi con muốn chú làm nhân chứng cho đám cưới của tụi con. |
Jednak, wkrótce po ślubie, odkryła, że jego sprawy finansowe były nieuporządkowane, miał niewiele pieniędzy, a rzucił pracę i odmawiał podjęcia zatrudnienia. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Z Evelyn w dniu ślubu, rok 1957 Kết hôn với Evelyn năm 1957 |
Gdy nie przybyłeś na ślub, obawiałem się najgorszego. Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất. |
Gram całą noc w remika w BB, gdzie udajemy, że wyprawimy nasz ślub. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
Nauczyciele biorą ślub, to dopiero coś. Không ngờ thầy và cô lại thành vợ chồng nhỉ |
Większość składała taki ślub na pewien czas, ale niektórzy — na przykład Samson, Samuel i Jan Chrzciciel — byli nazirejczykami przez całe życie. Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít. |
Kopia aktu ślubu Scofielda. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
Zrobiłeś to tylko po to, żeby się ze mną przespać czy dlatego, że zależy ci na tym ślubie? Vậy anh làm mọi việc này chỉ để ngủ với em... hay là vì anh thực sự quan tâm đến đám cưới? |
Zostałem zaproszony na ślub. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
Musimy zarejestrować wasz ślub! Chúng ta phải đăng ký kết hôn! |
Czułem się tak samo w dniu ślubu z twoją matką. Ba cũng cảm thấy vậy cái ngày mà ba cưới mẹ con. |
Wzięliśmy ślub! Bọn tôi đã kết hôn! |
Rodzice w dniu ślubu Cha và mẹ lúc kết hôn |
Jaką można mieć nadzieję, że po ślubie małżonkowie będą współpracować ze sobą w usuwaniu nieporozumień i umacnianiu łączącej ich więzi, jeśli ich dzieli taki brak zaufania? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Czy dożyjemy tego, aby wziąć ślub i założyć rodzinę? Chúng tôi sẽ sống để kết hôn và có gia đình chăng? |
Mówiłam, że chcę mieć skromny ślub. Tớ đã nói là tớ chỉ cần một đám cưới đơn giản thôi mà. |
Z Nellie w dniu naszego ślubu, rok 1942 Với Nellie trong ngày cưới vào năm 1942 |
Duchowieństwo domagało się też opłat za posługi religijne — za chrzty, śluby czy pogrzeby. Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. |
Ale wolałbym walkę z Rahlem Posępnym, niż ślub z dziewczyną, którą ledwo znam. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
Alexandra dodaje: „Zanim się pobraliśmy, pełniłam służbę pionierską i nie chciałam z niej rezygnować jedynie po to, by mieć ekstrawagancki ślub. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
Jedni żyją ze sobą bez ślubu, inni starają się uwolnić od współmałżonka. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ślub trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.