śmietnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ śmietnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ śmietnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ śmietnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thùng rác, rác, sọt rác, rác rưởi, Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ śmietnik

thùng rác

(trash)

rác

(trash)

sọt rác

(trash)

rác rưởi

Bãi thải

Xem thêm ví dụ

Wczoraj przyniosłam ze śmietnika.
Mới lụm ở bãi rác hôm qua.
W Shreveport, na pierwszym przystanku, technik znalazł ciało ukryte w śmietniku za VFW, a teraz to.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Śmietnikiem Nowego Jorku, w połowie drogi do miasta, gdzie wypalony węgiel, zasilający zgiełkliwą metropolię, rozładowywali snujący się ludzie, już zgarbieni w zapylonym powietrzu.
bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn.
Śmietnik.
Rác ruởi thôi.
Dzień po tym, jak wrzuciliśmy cię do śmietnika, minąłeś mnie na dziedzińcu i uśmiechałeś się do mnie.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
Jebać to... dopilnuję, żebyś skończył w jakimś śmietniku.
Cái chết tiệt ấy hay là đời mày sắp đóng hộp rồi đấy.
W drugiej przechodziliśmy do sedna eksperymentu, gdzie rzucaliśmy się na wypełniony po brzegi śmietnik.
Và cái thứ hai là việc hoàn thành một trải nghiệm: chúng tôi phải bỏ bỏ đầy rác vào thùng và nhảy vào nó.
Drzwi do kuchni były otwarte na oścież, a technicy znaleźli tę kamizelkę w śmietniku.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
Przyszedłem, bo znalazłem zegarek obok śmietnika.
tôi đến vì tôi đã tìm thấy một cái đồng hồ bên cạnh thùng rác.
A potem ten gość, Duke " Śmietnik " Droese, ukradł mi plan.
Và rồi hắn ta, Duke ́Thùng Rác ́ Droese.
Powiedział, że widział, jak ktoś wrzuca kamizelkę do śmietnika.
Anh ta nói là anh ta đã thấy kẻ vứt chiếc áo.
Zawiozłaś ją i Tommy'ego do miasta, po czym pomogłaś wyrzucić go do śmietnika.
và cô đưa bà ta và Tommy vào trong thành phố và giúp bà ta vứt xác cậu ta và trong thùng rác.
Tak, wiem, ale śmietnik jest pełny.
Mình biết nhưng mà thùng rác đầy mất tiêu rồi i.
Znalazłem pisma pornograficzne na poboczu drogi i w śmietnikach.
Tôi đã thấy những tạp chí khiêu dâm bên lề đường và trong những thùng rác.
Znaleźliśmy to w śmietniku.
Chúng tôi tìm thấy nó trong thùng rác.
Jutro znajdę śmietnik i wyrzucę.
Ngày mai tôi sẽ cho vào túi rác.
Czuję się jakbym mieszkał w śmietniku.
Tôi cứ nghĩ như mình đang sống ở bãi rác vậy.
Mam przetrzepać jego śmietnik?
Cô muốn tôi tìm từ đống rác của hắn hả trời?
Kochał nurkowanie do śmietników!
Ông thích nhảy vào thùng rác để lục lọi.
Te podwójne drzwi frontowe z potrójnym okienkiem, to miało iść na śmietnik.
Cái cửa trước hai cánh này này cùng thanh xà ngang với ba chiếc đèn tất cả đều đã được tống vào đống rác.
Wrzucił ci Rocco do śmietnika, ale to nie twoja wina.
Và nếu gã này bỏ Rocco vào thùng rác, thì không phải lỗi của cô.
Schował coś pod tym śmietnikiem.
Hắn vừa giấu cái gì đó ở dưới thùng rác.
Znalazłem w śmietniku pod swoją klasą kij naszej drużyny z zawodów z 1971 roku.
Giờ, ngoài lớp của tôi, tôi đã tìm thấy gậy bóng chày quán quân năm 1972 trong thùng rác.
Do tego wygodnego „śmietnika” wrzucono również promieniotwórcze szczątki łodzi podwodnych o napędzie jądrowym oraz części co najmniej 12 reaktorów.
Hơn nữa, những bộ phận có chất phóng xạ của tàu ngầm hạch tâm và những phần của ít nhất 12 lò hạch tâm đã bị đổ ra trong nước, họ coi đó là nơi đổ rác tiện lợi.
Stara się je poniżyć, wyrzucając je na śmietnik.
Hắn đang cố hạ thấp họ, vứt họ như rác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ śmietnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.