smoła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smoła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoła trong Tiếng Ba Lan.

Từ smoła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hắc ín, hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smoła

hắc ín

noun

Edyl zabarykadował się w magazynie, wylewając smołę i grożąc podpaleniem.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.

hắc ín

noun

Edyl zabarykadował się w magazynie, wylewając smołę i grożąc podpaleniem.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.

Xem thêm ví dụ

Ich krew śmierdzi jak smoła.
Máu của chúng có mùi như hắc ín
przestrzeń międzygalaktyczna jest kompletnie ciemna, czarna jak smoła.
không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối.
Zrób w niej pomieszczenia, a wewnątrz i na zewnątrz powlecz ją smołą+.
+ Hãy đóng thành từng gian rồi phủ nhựa đen*+ cả bên trong lẫn bên ngoài.
Edyl zabarykadował się w magazynie, wylewając smołę i grożąc podpaleniem.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
Udało nam się ponownie zaobserwować samoorganizację tych kropelek oleju które widzieliśmy wcześniej, a czarne kropki wewnątrz nich to właśnie ta czarna smoła - ta zróżnicowana, złożona, organiczna czarna smoła.
Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này.
Opowiedział nam, jak podczas służby wzburzony motłoch pobił go, oblał smołą i wytarzał w pierzu.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
(b) Co oznaczają, a czego nie oznaczają wzmianki o płonącej smole i dymie wznoszącym się po czas niezmierzony?
(b) Khi nói đến hắc ín cháy và khói bay lên đời đời thì điều này có nghĩa gì, và không có nghĩa gì?
Ponadto na zewnątrz i wewnątrz musiała być pokryta smołą.
Chẳng hạn, thân tàu được trét chai bên trong lẫn bên ngoài.
Zwykle „spoiny lub nawet całą powierzchnię zewnętrzną kadłuba smarowano smołą [asfaltem] albo smołą i woskiem; rozprowadzano też warstwę smoły na powierzchni wewnętrznej” (The Ancient Mariners).
Thông thường, họ “dùng hắc ín hay hắc ín và sáp để trám các khe hở hoặc thậm chí toàn bộ bề mặt vỏ tàu, và phết một lớp hắc ín vào mặt trong thân tàu”.
Przemysł tytoniowy reklamuje papierosy o obniżonej zawartości smoły i nikotyny, tak zwane lekkie lub łagodne, które mają być mniej szkodliwe dla zdrowia.
Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra.
Ciemno jak w smole, a te lenie jeszcze nie wróciły.
Tối quá rồi, và cái lũ lười biếng này vẫn chưa quay trở lại.
Przynieście smołę!
Mang dầu lên!
Należało również zbudować rusztowanie, wykonać różne kołki, zdobyć smołę do uszczelnienia, rozmaite pojemniki i narzędzia oraz inne potrzebne rzeczy.
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
Wtedy motłoch pomazał Edwarda i Charlesa od stóp do głów gorącą smołą zmieszaną z popiołem i żrącym kwasem, a potem obsypano ich piórami, które pokryły wrzącą smołę19.
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19
Patrz, robak ugrzązł w smole.
Không, có 1 con bọ kẹt ở đây.
Jehowa podał Noemu dokładne wymiary i różne szczegóły dotyczące jej konstrukcji; nakazał też powlec ją wewnątrz i na zewnątrz smołą.
Đức Giê-hô-va cho Nô-ê biết kích cỡ cụ thể của chiếc tàu, một số chi tiết về thiết kế, và hướng dẫn trét chai bên trong lẫn bên ngoài tàu.
Cóź, nie wyszło za idealnie -- widzą państwo, w przestrzeni międzygalaktycznej -- przestrzeń międzygalaktyczna jest kompletnie ciemna, czarna jak smoła.
Không hẳn, không hẳn là hoàn hảo, bạn có thể thấy, ở không gian liên thiên hà -- không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối.
W marcu 1832 roku, kiedy Józef Smith i Sidney Rigdon zostali w środku nocy siłą wyprowadzeni z domu Johna Johnsona przez rozwścieczony tłum, i zostali pokryci smołą i pierzem, usłyszeli krzyk: „Symonds, Symonds, gdzie jest wiadro ze smołą?”
Tháng Ba năm 1832, khi Joseph Smith và Sidney Rigdon bị một đám đông khủng bố đầy giận dữ lôi ra khỏi nhà của John Johnson vào lúc giữa đêm, rồi bị trét nhựa đường và rắc lông gà lên người, thì người ta nghe có tiếng la: “Symonds, Symonds, cái thùng đựng nhựa đâu rồi?”
„Maszyna IBM brudzi karty czymś podobnym do smoły.
"Cái máy IBM thả một chất giống nhựa đường lên các thẻ.
Czuje, że powietrze przesiąknięte jest gryzącymi oparami gorącej smoły.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.
Zdesperowana matka wzięła więc koszyk z papirusu, uszczelniła go smołą i włożyła do niego dziecko.
Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó.
Smoła pochodzi z dachu. "
Chắc nó rơi từ trên mái xuống. "
Intrygujące zdjęcia lotnicze i satelitarne, kawałki drewna pokrytego smołą oraz relacje osób twierdzących, że na własne oczy widziały arkę, skłoniły do wszczęcia poszukiwań konkretniejszych dowodów.
Những tấm ảnh lý thú chụp từ trên không, những mảnh gỗ phủ hắc ín được phát hiện và các báo cáo về việc tìm thấy con tàu, đã thúc đẩy những cuộc đi tìm bằng chứng thật sự.
I jest to mieszanka zbyt trudna do scharakteryzowania, nawet dzisiejszymi metodami i substancja jest brązowa, jak ta smoła po lewej.
Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.