сниматься в кино trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сниматься в кино trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сниматься в кино trong Tiếng Nga.
Từ сниматься в кино trong Tiếng Nga có các nghĩa là 電影, phim, điện ảnh, xi nê, bị mờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сниматься в кино
電影(film) |
phim(film) |
điện ảnh(film) |
xi nê(film) |
bị mờ đi(film) |
Xem thêm ví dụ
С начала 1970-х годов актриса снималась в кино редко. Sau cuối thập niên 1930, bà đóng phim không thường xuyên. |
После этого дебюта принял решение больше никогда не сниматься в кино. Fonda sau đó nói rằng ông sẽ không bao giờ sản xuất một bộ phim nào nữa. |
Снимался в кино нечасто. Ông ít khi tham gia đóng phim. |
Сниматься в кино? Để quay phim à? |
Через год я начала сниматься в кино и сыграла несколько главных ролей. Năm sau đó, tôi bắt đầu đóng phim, nhiều lần được đóng vai chính. |
Рэйли снимается в кино с 1993 года. Riley đã theo hãng phim này từ năm 2006. |
Начал сниматься в кино с 1954 года. Bà bắt đầu đóng phim từ năm 1954. |
Вы пришли ко мне потому, что хотите сниматься в кино? Cậu đến đây vì muốn đóng phim phải không? |
Мы хотели ее снимать в кино, но если тебе и Лине это не нравится- Tôi định sử dụng cô ấy, nhưng nếu anh và Lina không thích... |
Играть в театре, сниматься в кино. Đóng kịch, đóng phim. |
Вивьен Ли и Лоренс Оливье развелись в 1960 году, и впоследствии актриса лишь изредка снималась в кино и играла в театре до своей смерти от туберкулёза в 1967 году. Bà và Olivier li dị năm 1960, Leigh hạn chế tham gia phim và kịch cho đến khi qua đời vì bệnh lao năm 1967. |
В Торонто кино снимают? Họ làm phim tại Toronto à? |
Рободжер Анимаду (директор картины): «В больших странах, когда снимают кино, у них всё необходимое под рукой. Robeger Animadu: Ở các cường quốc, khi làm phim, họ có mọi thứ sẵn sàng. |
Сэйнт Оби (актёр): «Я верю, в скором будущем мы сможем снимать качественное кино и создавать подлинно нигерийские фильмы». SO: Tôi sớm tin rằng, chúng tôi không chỉ sẽ có những bộ phim tốt hơn, chúng tôi sẽ sở hữu nền điện ảnh Nigeria độc nhất. |
В 2007 году я поехал в Либерию, где с группой друзей снимал независимое, никем не финансируемое кино, до сих пор не завершенное, о легендарном и жестоком воине по имени Генерал Голый Зад. Năm 2007, tôi đến Liberia, nơi mà một nhóm bạn của tôi và tôi làm một bộ phim tự do, tự tài trợ và đang trong quá trình làm, về một chúa tể chiến tranh rất nổi tiếng và tàn ác tên là đại tướng Mông Trần. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сниматься в кино trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.