soczewica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soczewica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soczewica trong Tiếng Ba Lan.

Từ soczewica trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đậu lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soczewica

đậu lăng

noun

Piliśmy zatęchłą wodę i jedliśmy głównie soczewicę i bakłażany.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.

Xem thêm ví dụ

Barzillaj, Szobi oraz Machir dołożyli wszelkich starań, by zaspokoić potrzeby Dawida i jego ludzi, przynosząc im łóżka, pszenicę, jęczmień, mąkę, prażone ziarno, bób, soczewicę, miód, masło, owce oraz inne dary (2 Samuela 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
W przystępie zniecierpliwienia sprzedał je za potrawę z soczewicy i trochę chleba.
Hắn đã nông nổi bán quyền ấy để đổi lấy một món ăn gồm canh phạn đậu và vài cái bánh.
Każdy z nas mógłby więc zadać sobie pytanie: „Czy od czasu do czasu nie bierze mnie pokusa, by zamienić moje chrześcijańskie dziedzictwo — którym jest życie wieczne — na coś tak nietrwałego jak potrawa z soczewicy?
Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không?
Piliśmy zatęchłą wodę i jedliśmy głównie soczewicę i bakłażany.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Jednak, to smutne, że czasami niektórzy odkładają cenne ewangeliczne prawdy przywrócone przez Józefa Smitha, ponieważ odwracają swą uwagę w kierunku spraw historycznych lub naukowych teorii, a które to nie są kluczowe dla ich wyniesienia. Czyniąc tak, wymieniają swe duchowe dziedzictwo na ugotowaną soczewicę.
Tuy thế, thật đáng tiếc khi thỉnh thoảng, một số người sẵn sàng bỏ qua các lẽ thật quý báu của phúc âm do Joseph Smith phục hồi chỉ vì họ chú ý đến một vấn đề lịch sử hoặc một giả thuyết khoa học nào đó không chính yếu cho sự tôn cao của họ, và khi làm như vậy, họ đã bán quyền thừa kế thuộc linh để đổi lấy một nồi canh phạn đậu.
Danie dnia to soczewica z ryżem
Thực đơn hôm nay chúng tôi có cơm sốt đậu
9 „Weź sobie pszenicy, jęczmienia, bobu, soczewicy, prosa i orkiszu, włóż to do jednego naczynia i rób sobie z tego chleb.
9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình.
Jako dodatkową zachętę dawano szczepionym kilogram soczewicy.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Dążenie do zaspokojenia za wszelką cenę potrzeb seksualnych stało się dla nich „miską soczewicy”.
Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ.
Za jeden posiłek — chleb i potrawę z soczewicy!
Để đổi lấy một bữa ăn gồm bánh và món đậu hầm!
Jego praojcem był Ezaw (Edom), który za chleb i potrawę z soczewicy sprzedał swemu bliźniaczemu bratu, Jakubowi, własne prawo pierworodztwa (Rodzaju 25:24-34).
Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm.
W niektórych przekładach biblijnych użyto tu wyrazu określającego jadalne ziarno różnych roślin strączkowych (takich jak groch, fasola czy soczewica).
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Mogły to zatem być pożywne dania z fasoli, ogórków, czosnku, porów, soczewicy, melonów i cebuli, a także chleb z różnych zbóż.
Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại.
27 Gdy tylko Dawid przybył do Machanaim, Szobi, syn Nachasza z ammonickiej Rabby+, i Machir+, syn Ammiela z Lo-Debar, oraz Gileadczyk Barzillaj+ z Rogelim 28 przynieśli łóżka, misy, gliniane naczynia, pszenicę, jęczmień, mąkę, prażone ziarno, bób, soczewicę, suszone nasiona, 29 miód, masło, owce i ser*.
27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông.
Dobierając pożywne składniki, dbając o ich urozmaicanie oraz łącząc je ze sobą, na przykład produkty zbożowe z soczewicą.
Bằng cách chọn những thức ăn có chất dinh dưỡng, cũng thay đổi và kết hợp những món này, như là trộn các ngũ cốc với rau đậu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soczewica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.