sorgen für trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorgen für trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorgen für trong Tiếng Đức.

Từ sorgen für trong Tiếng Đức có các nghĩa là chăm sóc, trông nom, chăm nom, săn sóc, coi sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorgen für

chăm sóc

(take care of)

trông nom

(care for)

chăm nom

(care for)

săn sóc

(tend)

coi sóc

(look after)

Xem thêm ví dụ

Ich sorge für Ihre Entlassung.
Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà.
Die Nation Israel durfte nicht zulassen, dass die Sorge für das leibliche Wohl geistige Belange verdrängte.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
ich sorge für demn Erfolg.
Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công.
Jehovas Sorge für die Benachteiligten wird an dem Gesetz, das er Israel gab, deutlich.
Việc Đức Chúa Trời quan tâm đến những người bị thiệt thòi được thể hiện qua Luật Pháp Ngài ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
Ich sorge für Ablenkung.
Anh sẽ đánh lạc hướng.
Auch Jehovas Zeugen sorgen für ihre materiellen Bedürfnisse durch eine weltliche Arbeit, doch ihre Berufung ist der Predigtdienst.
Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ.
Die Sorge für betagte Eltern trägt mitunter dazu bei, dass das Gefühl der Einsamkeit verstärkt auftritt.
Những yếu tố khác, như là chăm sóc cha mẹ lớn tuổi, có thể làm cho nỗi cô đơn sâu sắc thêm.
Rund 2 300 Übersetzer sorgen für Bibelliteratur in 500 Sprachen
Có khoảng 2.300 người tình nguyện dịch các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh sang 500 ngôn ngữ
Sie sind intelligent, haben was drauf und sorgen für die Gesundheit unserer Zähne.
Họ thông minh, tháo vát, và họ có hàm răng mạnh khỏe.
Sie sorgen für Wirbel, Baroness.
Cô quậy giỏi lắm, nữ Nam tước.
Einige Paare sorgen für eine Begleitperson.
Một số cặp sắp đặt để có người đi kèm.
Sie sorgen für die Luftunterstützung.
Các anh có nhiệm vụ hỗ trợ trên không cho chiến dịch.
Ich sorge für das Essen auf dem Tisch, für dich und das Kind.
Tôi đem thức ăn đặt trên bàn cho cô và con cô.
Tragen sie nicht Sorge für die Zukunft, um zu vermeiden, daß sie im Winter hungern müssen?
Há đó không phải là một sự trù tính cho tương lai để khỏi bị chết đói vào mùa đông hay sao?
• besuchen die Kranken und sorgen für sie
• Thăm viếng người bệnh và chăm sóc họ
ECHTE Anbeter Gottes achten und ehren ihre betagten Eltern und sorgen für sie, weil sie sie lieben.
NHỮNG người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời kính trọng và chăm sóc cha mẹ già vì họ yêu thương cha mẹ.
Und zwar nicht nur für sie selbst, sie ernähren auch Dörfer und sorgen für Wirtschaftswachstum.
Khi họ làm việc năng suất hơn, họ sẽ có nhiều thức ăn hơn, và họ không chỉ giúp chính mình, mà còn cung cấp thức ăn đến cộng đồng và các nền kinh tế.
Nahrung Vor allem heimische Bäume und Sträucher sorgen für Nahrung.
Thức ăn: Cây cối và bụi rậm, đặc biệt những loại cây địa phương, là nguồn cung cấp thức ăn.
Leute aus dem Viertel... gehen Streife, sorgen für Sicherheit.
Những người dân tuần tra bảo vệ làng xóm.
Dafür ist göttliche Anleitung erforderlich, da die Sorge für unsere Familienangehörigen zu unseren christlichen Pflichten gehört.
Trong việc này chúng ta cần có sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, bởi vì chăm sóc cho những người thân trong gia đình nằm trong khuôn khổ trách nhiệm của tín đồ đấng Christ.
Hectors/Sams Anstrengungen, um die Sprachen zu lernen, sorgen für die entscheidende Dynamik des Sprachkurses.
Nỗ lực của Hector/Sam để hiểu thấu ngôn ngữ cung cấp cho người xem các bài học ngôn ngữ này.
Kate, ich sorge für gesattelte Pferde hinter dem Hotel.
Kate, tôi có thể bố trí hai con ngựa để phía sau khách sạn.
Ich sorge für Strom.
Tôi sửa nguồn điện.
Ich sorge für ihn aus dem gleichen Grund, aus dem Sie uns geholfen haben.
Lý do tôi chăm sóc anh ấy cũng giống như lý do anh giúp chúng tôi.
Wir sorgen für den Schutz von Senator Wallace Herek.
Chúng tôi bảo vệ cho Nghị sĩ Wallace Herek.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorgen für trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.