sos trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sos trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sos trong Tiếng Ba Lan.

Từ sos trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xốt, sốt, Xốt, SOS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sos

xốt

noun (spoż. kulin. gęsty, zawiesisty płyn o różnych smakach, przyrządzany jako dodatek do potraw;)

Mogę też doradzić w kwestii dipów, suszonych owoców i sosów do spaghetti.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.

sốt

noun

Mądry wybór, nie chcielibyście dziś naszego specjalnego sosu.
Bởi vì các cậu sẽ muốn tránh xa nước sốt đặc biệt tối nay đấy.

Xốt

noun

Mogę też doradzić w kwestii dipów, suszonych owoców i sosów do spaghetti.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.

SOS

noun

Rozkazuje nadawać sygnał SOS i przygotować szalupy ratunkowe do opuszczenia.
Ông đã gửi tín hiệu SOS và ra lệnh hạ thủy các thuyền cứu đắm.

Xem thêm ví dụ

Billie, mogłabyś podać mi sos?
Oh, Billie, Con vui lòng chuyển món nước sốt?
Podać do tego " śmiecho-sos "?
Quý vị có muốn cho sốt Smiley vô không?
Pieczone gołębie w sosie z lawendowym.
Chim bồ câu quay rưới nước sốt oải hương.
Stolik 3 wypił czwarty kubek sosu do kaczki.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
1906 – SOS został przyjęty jako międzynarodowy sygnał ratunkowy.
1908 – SOS được chấp thuận là tín hiệu nguy hiểm quốc tế.
Wezmę kulki mięsne... Calzone, ale nie zapomnijcie sosu.
Ta sẽ ăn vài miếng thịt, calzone, với nước sốt marinara ở một bên... cùng với bắp.
Ale było też wiele miłych wrażeń, jak chociażby przesycający poranne powietrze aromat palonej kawy, któremu trudno było się oprzeć, oraz mocny zapach wyśmienitych sosów przyrządzanych do niezliczonych rodzajów makaronu.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
Masz na myśli wasz sygnał SOS?
Ý cậu là tín hiệu cầu cứu hai người vừa gửi?
Jego pikantny sos wygrał w ubiegłorocznym konkursie.
Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái.
I sos na tłuszczu.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
Dzięki cudownemu zmysłowi smaku rozkoszujemy się słodyczą świeżej pomarańczy, orzeźwiającym chłodem lodów miętowych, ożywczym smakiem porannej gorzkiej kawy oraz wyszukanymi przyprawami sosu będącego sekretem szefa kuchni.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Potrawę tę często serwuje się z sosem pomidorowym i curtido — sałatką z kapusty, marchwi, cebuli i octu winnego przyprawionego na ostro.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Sos żurawionowy!
Oh, nước sốt việt quất đi.e.
Marynarz to ten buddysta od ryżu i sosu.
Thủy thủ đã cùng với người khác mang gạo và nước sốt, cho tín đồ phật giáo.
Ja lubię fasolę z sosem pomidorowym.
Em thích đậu với sốt cà.
Odkąd w 1912 roku Titanic nadał sygnał SOS: trzy kropki, trzy kreski, trzy kropki, alfabet ten stał się międzynarodowym kodem używanym przez okręty znajdujące się w niebezpieczeństwie — podaje gazeta The Toronto Star.
Trong một cuộc nghiên cứu 1.500 em trai tuổi từ 13 đến 19, do dự án mang tên Thế Hệ Thanh Niên Ngày Mai thực hiện, thì trong số những em nghĩ rằng cha dành thì giờ và chú ý nhiều đến sự tiến bộ của mình, hơn 90 phần trăm biểu lộ “lòng tự trọng, hạnh phúc và lòng tự tin cao độ”.
Poproszę podwójną Krwawą Mary z dużą ilością sosu Worcestershire.
Cho tôi một ly Bloody Mary với thật nhiều nước sốt cay
I anchois sos z lukrecją?
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Właśnie otworzyłem sklep w Reseda i rozpocząłem produkcję własnego sosu do grilla.
Như việ c tao mở một hộp Target in Reseda... và trộn nó với ít nước sốt BBQ.
Jeden jest taki, że mając do wyboru taką różnorodność sosów sałatkowych, jeśli kupicie jeden i nie będzie doskonały -- a który sos jest? łatwo wyobrazić sobie, że mogliście dokonać wyboru, który byłby lepszy.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
To on zabrał mój sos.
Ông ta phải làm gì đó với món nước sốt của tôi.
Ale w malutkich dawkach, stanowi wyśmienity dodatek do sosów winnych.
Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm.
Albo butelka z sosem barbecue, strzeżona przez dwa węże.
Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn.
Sfinansował sobie własną linię sosów.
Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình.
Nie, sosu do sałatki.
Không, xốt xa-lát cơ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sos trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.