Sovyetler Birliği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sovyetler Birliği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sovyetler Birliği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Sovyetler Birliği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Liên Xô, Liên bang Xô viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sovyetler Birliği
Liên Xôproper Batı otoriteleri onun peşindeydi, bu yüzden adam da Sovyetler birliğinde gizlenmiş. Chính quyền Phương Tây đang truy lùng ông ta, do đó, ông ta chạy đến ẩn ở Liên Xô. |
Liên bang Xô viếtproper |
Xem thêm ví dụ
Gerçekten de, Ponton’a göre, Sovyetler Birliğinin “yükselişi, kalkınması ve çöküşü yirminci yüzyıla ait en çarpıcı manzaralardan biridir.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Sovyetler Birliği' nde, ideolojiyle uyuşması için...... bilim adamlarının, çalışmalarını değiştirmeye zorlandığını bilirsiniz Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ |
Orta Asya'da pamuk tarlalarını sulamak için Sovyetler Birliği tarafından düşüncesizce kullanılan iki nehir vardı. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
O zaman Rusya’da iktidarın Bolşeviklerin eline geçmesi yeni bir imparatorluğun temelini attı; bu, Sovyetler Birliğince desteklenen dünya Komünizmiydi. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
50 sene önce eski Sovyetler Birliği'nde, bir grup mühendis, büyük bir objeyi gizlice tenha bir kırsala taşıyordu. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Soğuk Savaş ile kaynaklanan Sovyetler Birliği ile ABD arasındaki uzay yarışı; Ay üzerindeki ilginin giderek artmasına neden oldu. Cuộc chạy đua vũ trụ thời Chiến tranh Lạnh giữa Liên Xô và Hoa Kỳ đã dẫn tới sự tập trung chú ý vào Mặt Trăng. |
Batı’da birçok kişi tarafından küresel çatışmaların kışkırtıcısı olarak görülen Sovyetler Birliği dünyanın şaşkın bakışları altında yok olmuştu. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
1946 yılında Dışişleri Bakan Yardımcısı ve Sovyetler Birliği'nin Birleşmiş Milletler Güvenlik Konseyi'ndeki daimi temsilcisi oldu. Năm 1946 ông trở thành đại diện của Liên xô tại Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc. |
Yılbaşı ağacı da dinsel anlam taşıyan figürlerle değil Sovyetler Birliğinin ilerlemesini betimleyen figürlerle süslendi. Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết. |
İki kez Sovyetler Birliği Kahramanı unvanı verildi. Bà đã 2 lần được thưởng danh hiệu Anh hùng Liên bang Xô viết. |
Bu modeller NATO tarafından 'Fencer-C' olarak adlandırmasına rağmen Sovyetler Birliği yine ayrı bir adlandırma kullanmadı. Những chiếc Su-24 này có tên gọi là 'Fencer-C', dù lần nữa nó không có một tên gọi riêng biệt ở Liên Xô. |
Ne yazık ki 1943 yılında Sovyetler Birliği’nde savaşırken ölmüş. Cha bị giết năm 1943 trong khi đang giao tranh ở Nga. |
Her iki devlet de Sovyetler Birliği ve Mısır ve Irak gibi güçlü Arap devletlerinden korktu. Cả hai cùng e dè Liên Bang Xô-viết và Liên bang Ả rập hùng mạnh như Ai Cập và Iraq. |
Eski Sovyetler Birliği ülkelerinde ise . . . . 2003 yılındaki hamileliklerin tahminen %45’inde kürtaj yapıldı” (BRITISH MEDICAL JOURNAL, BRİTANYA). Ở những nước thuộc Liên Bang Xô Viết cũ... có khoảng 45% phụ nữ phá thai trong năm 2003”.—BRITISH MEDICAL JOURNAL, ANH QUỐC. |
Sovyetler Birliği'nde, Sputnik'in fırlatılışı ve sonrasındaki uzay programları halkın büyük ilgisini çekti. Ở Liên Xô, vụ phóng Sputnik và chương trình thám hiểm vũ trụ kế tiếp đã thu hút được sự ủng hộ của công chúng. |
Civardaki birçok köy ve kasabada yaşayan 150.000’den fazla insan, buradan çıkartılıp eski Sovyetler Birliğinin çeşitli bölgelerine yerleştirildi.” Hơn 150.000 người của hàng chục thị trấn và ngôi làng trong vùng đã chuyển đến Liên Bang Xô Viết cũ”. |
Bu ülkelerin petrol ve gaz kaynakları şanslı bir şekilde Sovyetler Birliği yıkıldıktan sonra keşfedildi. May mắn cho họ, hầu hết các tài nguyên dầu và ga đều được phát hiện sau khi Liên Bang Xô Viết sụp đổ. |
Sovyetler Birliği, Nazi Almanyası'nı kesin olarak yenince, 1945 ve 1946 yılında konuyu tekrar gündeme getirdi. Sau khi quân Đồng minh đánh bại Đức Quốc xã, Liên Xô đã trở lại vấn đề vào năm 1945 và 1946. |
Fakat taraf devletler, Sovyetler Birliği'nin askerî gücü karşısında zayıf konumdaydı. Tuy nhiên, các nước thành viên của tổ chức lúc đó quá yếu về quân sự để có thể chống lại lực lượng vũ trang của Liên Xô. |
Hitler' in orduları, Sovyetler Birliği' nin kalbine saldırıyorlardı...Asya' daki petrol yataklarına Quân đội của Hitler tràn đến Trung tâm Liên Bang Xô Viết tiến dần đến các mỏ dầu ở Châu Á |
Aralık 1973'te, 63 yaşındaki Kurosava, kendisine yakın 4 yardımcısı ile Sovyetler Birliği'ne yola çıktı. Tháng 12 năm 1973, Kurosawa, lúc đó 63 tuổi, đã lên đường sang Liên Xô với bốn trợ lý thân cận nhất, bắt đầu một năm rưỡi ở lại đất nước này. |
15 Çağımızda eski Sovyetler Birliği’nde benzer bir durum yaşandı. 15 Vào thời chúng ta, điều tương tự đã xảy ra tại Liên bang Xô Viết cũ. |
Bu harekât Sovyetler Birliğini İngiltere’nin tarafına geçirdi. Hành động này của Đức khiến Sô Viết đứng về phía Anh Quốc. |
Sovyetler Birliği çöktüğünde oraya özelleştirme planlarıyla ekonomistler yolladım, ve aslında onlarda eksik olan sosyal güvendi. Chúng ta đã từng cử những nhà kinh tế học đến Liên bang Xô-viết với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ, và cái mà họ thực sự thiếu chính là niềm tin xã hội. |
Kafaları karışıktı, çünkü sosyalizmin ana vatanında, Sovyetler Birliği'nde, daha liberal bir politika izlenmeye başlamıştı. Họ cực kỳ bối rối vì chính tại nơi khai sinh ra xã hội chủ nghĩa, Liên Bang Xô-viết, một chính sách tự do hơn đang dần thay thế. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sovyetler Birliği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.