spadkobierca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spadkobierca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spadkobierca trong Tiếng Ba Lan.

Từ spadkobierca trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spadkobierca

thừa kế

noun

Muszę przypomnieć, że Księżniczka jest jedynym spadkobiercą tronu.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

Xem thêm ví dụ

Kiedy zmarł, wyspa została podzielona pomiędzy sześciu jego synów, a następnie ich spadkobierców.
Khi ông qua đời, hòn đảo được sáu người con trai của ông phân chia và sau đó lại bị những người cháu chắt chia nhỏ tiếp.
Wdowa będzie jedynym spadkobiercą w razie śmierci Jamesa Delaneya.
Ả góa phụ này sẽ toàn quyền giành lấy Nootka nếu Delaney chết...
Pewnie ciężko ci przyjąć, że prawdziwy spadkobierca wielkiego Ragnara Lothbroka okazał się być kaleką i wyrzutkiem.
Em hiểu nó rất khó cho bọn anh để chấp nhận người kế thừa thật sự của Ragnar Lothbrok vĩ đại hóa ra chỉ là một thằng què và vứt đi
Nie posiadam spadkobiercy.
Ta không có người thừa kế
Muszę przypomnieć, że Księżniczka jest jedynym spadkobiercą tronu.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
Ich syna Obeda uważano za potomka Noemi i prawnego spadkobiercę Elimelecha (Rut 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16).
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Twoi spadkobiercy.
Thừa tự của mày.
Ki-joon i Do-hyun rywalizują ze sobą o to kto zostanie spadkobiercą rodzinnego biznesu.
Ki-joon và Do-hyun là đối thủ đang cạnh tranh để thừa hưởng công ty của gia đình họ.
13 Od VII do X stulecia naszej ery spadkobiercami soferim stali się masoreci.
13 Từ thế kỷ thứ bảy đến thế kỷ thứ mười công nguyên, có con cháu của người Sopherim người Masorete.
Spadkobiercę.
Để thừa kế.
Martwię się jako król, jako mężczyzna, potrzebuję spadkobiercy.
Ta lo lắng bởi vì, với tư cách một vị vua và một người đàn ông, Ta muốn có con nỗi dõi.
Każdy mężczyzna i chłopiec, który mnie teraz słucha, jest, czy to przez rodowód, czy też adopcję, godnym spadkobiercą obietnic danych Abrahamowi przez Boga.
Qua dòng dõi chính thống hoặc qua sự thừa nhận làm dòng dõi, mỗi người đàn ông và mỗi thiếu niên đang nghe tôi nói đêm nay là một người thừa tự chính thức các lời hứa do Thượng Đế lập với Áp Ra Ham.
Kiedy uczymy się, jak stać się spadkobiercami wszystkiego, co posiada nasz Ojciec, ewangelia wskazuje nam, abyśmy patrzyli poza to, co widać.
Khi chúng ta học cách trở thành người thừa tự tất cả những gì Đức Chúa Cha có, phúc âm dạy chúng ta phải nhìn xa hơn điều chúng ta đang thấy.
I spadkobierca tronu Mercji.
thừa kế ngôi vị của Mercia
Od czasu jego śmierci w 1937 fortuna Rockefellera pozostająca w rękach jego spadkobierców w formie różnych udziałów w firmach wydzielonych z Trustu była szacowana na 1,38 miliarda dolarów, podczas gdy całkowity produkt narodowy brutto USA w tym czasie wyniósł 92 miliardy dolarów.
Vào thời điểm ông qua đời vào năm 1937, tài sản còn lại của Rockefeller, phần lớn gắn liền với tín thác gia đình vĩnh viễn, ước tính khoảng 1,4 tỷ đô la, trong khi tổng GDP quốc gia là 92 tỷ đô la.
Spadkobiercy mają motyw.
Những người con có động cơ.
Śmierć to mój zięć, śmierć jest moim spadkobiercą;
Cái chết là con trai trong luật pháp của tôi, cái chết là người thừa kế của tôi;
Bóg przyczynił się do ich zachowania wydaniem postanowienia, by w razie konieczności spadkobierca podtrzymał nazwę rodu przez zawarcie małżeństwa lewirackiego (1 Mojżeszowa 38:8, 9; 5 Mojżeszowa 25:5, 6).
Đức Chúa Trời ủng hộ việc họ bảo tồn tên họ bằng cách sắp đặt khi cần, cho họ có con cháu nối dõi qua cuộc hôn nhân với anh em của người chồng quá cố (Sáng-thế Ký 38:8, 9; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5, 6).
Jesteśmy jego spadkobiercami.
Chúng ta là di sản kế thừa.
Zaproponuj wszystko, co należy mu się jako prawowitemu spadkobiercy.
Trả lại mọi thứ cậu ta sở hữu như người thừa kế hợp pháp của Wendell Rand.
To... jest spadkobierca Isildura.
Đây là người kế thừa của Isildur sao?
PIELĘGNIARKA syn i spadkobierca starego Tiberio.
Y tá con trai và người thừa kế của Tiberio cũ.
Jesteś spadkobiercą tronu.
Ngài là người thừa kế.
Następnie księga przechodziła w ręce jego spadkobierców.
Vương miện sau đó đã được chuyển cho em trai và những người thừa kế của ông.
Zalicza się do nich siódme mocarstwo światowe, jak również współczesne rządy, które są spadkobiercami sześciu pozostałych ‛głów dzikiego zwierza’, nie będących już takimi potęgami.
Trong số mười cái sừng đó có cường quốc thế giới thứ bảy, cũng như các chính phủ tân thời có nguồn gốc là sáu cái đầu khác của con thú, dù cho các chính phủ đó giờ đây không còn là cường quốc thế giới nữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spadkobierca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.