spannen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spannen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spannen trong Tiếng Đức.

Từ spannen trong Tiếng Đức có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, kéo, căng, duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spannen

siết chặt

(tighten)

nắm chặt

(squeeze)

kéo

(stretch)

căng

(tighten)

duỗi

(stretch)

Xem thêm ví dụ

Das hilft uns erkennen, warum der Apostel Paulus Christen davor warnte, sich „in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen“ spannen zu lassen (2.
Điều này giúp chúng ta hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ tránh “mang ách chung với kẻ chẳng tin”.
Unmittelbar bevor der Apostel Paulus seine Mitchristen aufforderte, ‘sich von jeder Befleckung des Fleisches und Geistes zu reinigen und die Heiligkeit in der Furcht Gottes zu vervollkommnen’, schrieb er: „Laßt euch nicht in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen spannen.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Spannen!
Giương cung!
Und ich möchte den Rahmen gern etwas weiter spannen, und das Gespräch über Mitgefühl von der globalen zur persönlichen Ebene bringen.
Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân.
Der Apostel Paulus ermahnte Christen: „Lasst euch nicht in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen spannen“ (2.
Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin”.
Und ich wusste bereits, dass Tiere wie der Regenwurm hier, oder sogar die meisten Tiere ihre Gewebe nicht stabilisieren, indem sie sie über Knochen spannen.
Tôi biết rằng những động vật như sâu đất, thật ra là phần lớn động vật, không hỗ trợ các mô bằng cách phủ chúng lên xương.
Ich spanne ja an.
Tôi đang gồng.
Die weichen Backen sind nach innen auf dem langweiligen Ring bei 100 Psi spannen.
Hàm mềm kẹp vào bên trong vòng nhàm chán 100 psi
Wenn Sie Ihr Setup betrachten, visualisieren Sie die Richtung, die, der Sie in spannen sein wird
Khi bạn nhìn vào các thiết lập của bạn, hướng bạn sẽ kẹp trong hình ảnh.
Spann sie aus.
Cởi dây cho chúng.
Die U.S.-Regierung ist ein ziemlicher Spanner heutzutage.
Chính phủ Mỹ bây giờ khá là tọc mạch.
Als Paulus die Christen in Korinth ermahnte, sich nicht in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen spannen zu lassen, zitierte er die Worte aus Jesaja 52:11: „ ,Darum geht aus ihrer Mitte hinaus und sondert euch ab‘, spricht Jehova, ‚und hört auf, das Unreine anzurühren‘ “ (2.
Khi khuyên nhủ tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin, Phao-lô trích những lời nơi Ê-sai 52:11: “Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế”.
RES steht für Forschung und 360 für die 360. Probe über eine Spanne von 10 Jahren.
RES có nghĩa là nghiên cứu, và 360 có nghĩa nó là mẫu vật thứ 360 trong vòng khoảng 10 năm.
Heißt " einnocken " etwa " spannen "?
Lắp tên có nghĩa là giương cung à?
Spann uns nicht auf die Folter.
Đừng làm bọn ta hồi hộp nữa.
Paschhur, der Sohn des Oberaufsehers, ließ mich schlagen und in den Block spannen.
Pha Su Rơ, con trai của quản đốc, đánh đòn tôi và cùm tôi lại.
Warum sagst du uns nicht, warum, und spannst uns nicht länger auf die Folter?
Sao mẹ không nói cho tụi con biết tại sao và giải thoát cho chúng ta khỏi cảnh khổ sở này?
„Lasst euch nicht in ein ungleiches Joch mit Ungläubigen spannen“ (2. Korinther 6:14)
“Chớ mang ách chung với người không tin đạo”.—2 Cô-rinh-tô 6:14
Spannen
Kéo tên.
Es dauert zwar eine ganze Weile, aber mit der Zeit lernt der Neuling, den Bogen richtig zu spannen und auch den Wind einzuberechnen.
Với lòng quyết tâm, dần dần anh biết phải kéo dây cung căng bao nhiêu, biết xem xét mức ảnh hưởng của gió, và anh tiếp tục nỗ lực.
Mit den weicheren könnte Material - und unterschiedliche Höhe spannen wir wesentliche Durchbiegung sehen
Với nhẹ nhàng hơn các tài liệu và kẹp chiều cao khác nhau chúng ta có thể thấy đáng kể độ lệch
Korinther 6:14). Was heißt, ‘sich nicht in ein ungleiches Joch spannen lassen’?
(2 Cô-rinh-tô 6:14) Cụm từ “chớ mang ách chung” có nghĩa gì?
Als die Israeliten in der Wüste Sinai das heilige Offenbarungszelt errichteten, wurde ihnen geboten, die Stricke, die das Zelt stützten, straff zu spannen und die Pfähle, an denen sie befestigt waren, fest zu machen.9 Warum?
Trong khi xây cất đền tạm thiêng liêng của họ trong vùng hoang dã Si Nai, con cái thời xưa của Y Sơ Ra Ên đã được truyền lịnh làm vững chắc các dây thừng chống đỡ và những cọc nắm giữ chúng.9 Tại sao?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spannen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.