spawacz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spawacz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spawacz trong Tiếng Ba Lan.
Từ spawacz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thợ hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spawacz
thợ hànnoun W wieku 17 lat znalazłem zatrudnienie jako spawacz. Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Numer 206, spawacz w sektorze 5. Số 206, khuân vác khu vực 5. |
Później prawował jako spawacz w General Electric. Sau đó ông làm thử nghiệm viên cho General Electric. |
Obojętnie, czy jest się gwiazdorem rocka, czy spawaczem w stoczni, czy członkiem plemienia w górnej Amazonii, czy królową Anglii, koniec końców, wszyscy jedziemy na tym samym wózku. Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu, là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon, hay là Nữ Hoàng nước Anh, thì đến cuối cuộc đời, chúng ta đều ở trên một con thuyền. |
Jej ojciec był spawaczem Bố là thợ hàn |
Jest spawaczem w tej elektrowni atomowej. Một thợ hàn ở nhà máy hạt nhân. |
Jest niepiśmienna, przeszkolona jako spawacz. Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo. |
Gdy spawacz dowiedział się o jej przeznaczeniu, zrobił mu z odpadów metalowe pudełko. Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa. |
W wieku 17 lat znalazłem zatrudnienie jako spawacz. Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp. |
Co roku mamy mniej elektryków, cieśli, hydraulików, spawaczy, specjalistów od wodociągów czy ogrzewania. Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spawacz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.