spazieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spazieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spazieren trong Tiếng Đức.
Từ spazieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là đi dạo, dạo, đi bộ, đi, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spazieren
đi dạo(to stroll) |
dạo(walk) |
đi bộ(go for a walk) |
đi(walk) |
bước(walk) |
Xem thêm ví dụ
Und dann lebte ich den ganzen Tag lang meinen Kindheitstraum, in dem ich mit einem Bären durch den Wald spaziere. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
So, jetzt werde ich mal mit meinem Porsche spazieren fahren. Tớ đi lái cái Porsche đây. |
Selbst wenn Sie im Wald spazieren gibt es einen Hersteller, der das Auto produziert, das Sie zum Waldesrand bringt; es gibt einen Hersteller der die Schuhe produziert die Ihre Füße vor dem Waldboden schützen; es gibt einen Hersteller der das Funknetz bereitstellt für den Fall, dass Sie sich im Wald verlaufen. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Ich gehe ein wenig spazieren. Ta muốn đi dạo một chút. |
Wir waren nur spazieren. Bọn em chỉ đi bộ thôi. |
Ich ging am Michailow-Palais spazieren und hörte Kinder rufen: Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Ich gehe spazieren. Cháu đi dạo đây! |
Ihre Brüder sind zornig auf sie, weil der junge Hirte, den die Sulamith liebt, sie an einem schönen Frühlingstag eingeladen hat, mit ihm spazieren zu gehen. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Tom geht jeden Morgen mit dem Hund spazieren. Tom dắt chó đi dạo mỗi sáng. |
Geh mit dem Baby spazieren. Đưa đứa bé đi dạo đi. |
So mussten diese jeden Tag zwei Stunden spazieren gehen. Chúng cần được đi dạo hàng ngày. |
Ich führe deinen Hund spazieren, wenn du möchtest. Tôi sẽ dắt chó của bạn đi dạo nếu bạn muốn. |
Das Problem ist, du kannst nicht einfach dahin spazieren und deine Nase wie ein kleines Kind in einem Süßwarenladen platt drücken. Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo. |
Rückkehr von meinem ersten Morgen spazieren, ich wieder sallied auf diesem speziellen Auftrag. Trở về từ dạo buổi sáng đầu tiên của tôi, tôi một lần nữa sallied ra khi làm công việc đặc biệt này. |
Chloe und ich gehen erst mal spazieren. Có lẽ... tôi với Chloe đi dạo chút đã |
Er träumte davon, durch Rom, Athen und Istanbul zu spazieren. Anh ta mơ ước được đi trên đường phố Rome, Athens, và Istanbul. |
Ist das nicht ein unglaublicher Gedanke, dass man jedes Mal, wenn man in einem Park spazieren geht oder eine Allee oder belaubte Straße hinunter geht, die Schatten dieser großen Bestien sehen kann? Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá, bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này? |
Ich gehe spazieren. Tôi sẽ đi dạo chút. |
Und so fing ich an zu spazieren. Và tôi bắt đầu đi bộ. |
Ich war dort also fast drei Monate lang gewesen und ich besichtigte die Stadt, betrat verschiedene Elendsviertel- Gebiete und Julius kam mit und er glotzte und an einigen Punkten, an denen wir spazieren gingen, ergriff er meine Hand zur Unterstützung, was etwas ist, das zu tun die meisten Kenianer niemals in Betracht ziehen würden. Tôi đã ở đó gần 3 tháng, tôi loanh quanh trong thành phố đến các khu dân cư trái phép khác nhau và Julius theo đuôi, và mắt anh ta lồi ra và trên một số điểm chúng tôi đang đi vòng vòng, anh ta tóm lấy tay tôi xin giúp đỡ, điều mà phần lớn người Kenya chẳng bao giờ làm. |
Nimm meine Wertmarke, um unbehelligt durch das Feldlager zu spazieren, bis deine Erscheinung einem römischen Abbild gleichkommt. cầm phù hiệu của ta để không bị cản trở khi đi trong trại, cho tới khi cậu có được bộ mặt giống như người La Mã. |
Lassen Sie sich nicht einschüchtern von den Waffen, die er spazieren trägt. Hy vọng ông không lo ngại về cây súng mà tên liều mạng này đang vung vẩy. |
Ich will nicht spazieren gehen! Tôi không muốn đi dạo! |
Ich gehe gern spazieren. Tôi thích đi dạo. |
Ich gehe täglich spazieren, wie schon seit Jahren. Tôi tiếp tục đi bộ mỗi ngày, như tôi từng làm nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spazieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.