spenna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spenna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spenna trong Tiếng Iceland.
Từ spenna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đóng, Hiệu điện thế, điện áp, buộc, cài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spenna
đóng(fasten) |
Hiệu điện thế(voltage) |
điện áp(voltage) |
buộc(fasten) |
cài(fasten) |
Xem thêm ví dụ
Ūađ virđist vera mikil spenna ūarna úti. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Stríð geisa milli þjóða og innan þeirra og spenna innan fjölskyldna veldur átökum á mörgum heimilum. Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình. |
Í einni stiku var spenna og erfiðleikar á milli kirkjuþegnanna og þörf var á ráðgjöf. Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo. |
Orð Jakobs útskýra fyrir okkur að við getum ekki náð að „spenna upp töflurnar“ eða þvinga opinberun leyndardóma Guðs. Những lời của Gia Cốp dạy chúng ta rằng chúng ta có thể không thành công trong việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc ép buộc những điều kín nhiệm của Thượng Đế phải được tiết lộ cho chúng ta. |
Spenna grípur um sig meðal fólksins þegar fleiri litlar verur bætast í hópinn. Tiếng xì xào háo hức lan dần ra trong đám đông khi một bóng dáng khác rồi thêm một bóng nữa đến nhập bọn. |
5 Töluverð spenna var þjóða í milli þegar Nikulás 2. Rússlandskeisari boðaði til friðarráðstefnu í Haag í Hollandi hinn 24. ágúst árið 1898. 5 Khi Czar Nicholas II của Nga triệu tập một hội nghị hòa bình ở The Hague, Hà Lan, vào ngày 24-8-1898, bầu không khí giữa các quốc gia thật căng thẳng. |
Ég fór aftur í gegnum sömu skrefin, en í þetta sinn hafði ég vart náð að setjast inn í bílinn og spenna á mig beltið áður en Chloe hafði staðið upp aftur! Tôi lặp lại các bước tương tự, nhưng lần này trước khi tôi trở vào xe và cài dây an toàn cho mình thì Chloe đã đứng lên rồi! |
Nemandinn er einbeittur og lærir smám saman hve mikið hann eigi að spenna bogann og hvaða áhrif vindurinn hafi á örina þegar hún flýgur í átt að markinu. Với lòng quyết tâm, dần dần anh biết phải kéo dây cung căng bao nhiêu, biết xem xét mức ảnh hưởng của gió, và anh tiếp tục nỗ lực. |
17 Tíminn á eftir að leiða í ljós hversu mikil spenna á eftir að verða milli trúfélaga kristna heimsins og þjóðanna, en atburðir fyrstu aldar hafa nú þegar gefið fyrirmynd af því hvernig endalokin verða. 17 Chỉ có thời gian mới tiết lộ được những mối bang giao giữa các tôn giáo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ và các nước sẽ tồi bại đến đâu, nhưng những biến cố trong thế kỷ thứ nhất đã cho chúng ta hình dung trước được tất cả những sự đó sẽ đi về đâu. |
Hermaður þurfti að spenna beltið fast til að verja lendarnar (mjaðmir, kvið og nára) og til að bera þunga sverðsins. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm. |
Fimm mánuðum síðar var mikil spenna í loftinu þegar tilkynnt var að bróðir Nathan Knorr frá aðalstöðvunum kæmi til að tala við nemendurna. Khoảng năm tháng sau, các học viên hào hứng khi nghe thông báo là anh Nathan Knorr từ trụ sở trung ương sắp đến thăm lớp học. |
Dagblaðið The New York Times sagði þar um: „Dvínandi spenna á alþjóðavettvangi og hinn nýi samstarfsvilji milli Bandaríkjanna og Sovétríkjanna getur haft í för með sér að Sameinuðu þjóðirnar eigi eftir að gegna stærra hlutverki í alþjóðamálum.“ Tờ “Nữu Ước Thời báo” (New York Times) đã nói về điều này như sau: “Sự bớt căng thẳng trên thế giới và tinh thần hợp tác mới giữa Hoa Kỳ và Liên bang Xô-viết có thể có nghĩa là tổ chức quốc tế này sẽ đóng một vai trò mới có quyền lực hơn trong tổ chức quốc tế”. |
Hvirfilbyljirnir, sem rústuðu San Angelo hinn 28. maí 1995, rifu tré upp með rótum, klipptu sundur háspennustaura og köstuðu raflínum, sem spenna var á, þvert yfir vegi. Cơn bão tàn phá thành phố San Angelo vào ngày 28-5-1995, nhổ bật rễ cây, làm gãy các cột đèn và quăng những dây còn tải điện giữa đường. |
Ýmiss konar aðstæður geta samt sem áður orðið til þess að spenna myndist í samskiptum okkar við bræður og systur. Dù vậy, đôi khi có những điều gây căng thẳng cho mối quan hệ của chúng ta với các anh chị. |
Þessi aðferð við að leita er mikil andstæða við mína leið að „spenna upp töflurnar“ eða reyna að þvinga skilning á því sem á að opinberast samkvæmt tímatöflu Drottins og með krafti heilags anda. Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
(1. Korintubréf 7:39) Hjúskapur við manneskju, sem er ekki sömu trúar og þú, veldur enn meiri vandamálum en það að spenna uxa og asna undir sama ok. Việc tiến tới hôn nhân với một người không có cùng tín ngưỡng sẽ đưa đến nhiều vấn đề khó khăn hơn cả việc thắng một con bò vào ách chung với một con lừa. |
Ūađ var spenna, adrenalín og tekíla. Đó là do sự kích động, hóc-môn adrenaline và rượu tequila. Mẹ... |
Það er vel þekkt að spenna í andlitsvöðvum eða þeim vöðvum, sem stjórna önduninni, getur haft miður æskileg áhrif á hljóðmyndun og tal. Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. |
(Orðskviðirnir 13:10) Og það er mjög viturlegt að temja sér að ræða út um minni háttar pirring og misskilning áður en úr verður meiri háttar spenna! — Samanber Matteus 5: 23, 24; Efesusbréfið 4:26. Và phát triển thói quen nói chuyện với nhau về những vấn đề làm khó chịu và hiểu lầm nhỏ nhặt trước khi chúng trở thành nguyên nhân gây ra các sự căng thẳng lớn thì thật là khôn ngoan biết bao! (So sánh Ma-thi-ơ 5:23, 24; Ê-phê-sô 4:26). |
Spenna braust út milli ólíkra þjóðernishópa og varð að allsherjarátökum. Tình trạng căng thẳng giữa các nhóm sắc tộc bùng nổ thành chiến tranh. |
Hvað ættu kristin hjón að gera ef spenna er á milli þeirra? Khi có vấn đề căng thẳng trong hôn nhân, tín đồ Đấng Christ nên làm gì? |
Mikil spenna ríkti á svæðinu og við þurftum að vera mjög varkár og sýna dómgreind þegar við töluðum við fólk. Tình hình trong vùng đó rất căng thẳng, nên chúng tôi phải thận trọng và sáng suốt khi nói chuyện với người ta. |
Þegar ég var á flugi fyrir stuttu, þá tilkynnti flugstjórinn að við myndum finna fyrir ókyrrð er við lækkuðum flugið og að allir farþegar yrðu að spenna beltin. Trên một chuyến bay gần đây, phi công của chúng tôi loan báo rằng chiếc máy bay sẽ rung chuyển nhiều vì gặp dòng xoáy trong không khí trong khi bay thấp xuống và tất cả các hành khách đều phải buộc chặt dây an toàn. |
Nokkrum sinnum reyndum við bróðir minn að nota smjörhnífa, gamlar skeiðar og hvað annað sem við gátum ímyndað okkur að nota til að spenna upp innsiglaða hluta taflnanna, rétt nægilega til að sjá hvað þær innihéldu – en þó ekki svo mikið að ræmurnar myndu brotna. Vì vậy, nhiều lần, anh em tôi đã cố gắng dùng dao trét bơ, cái muỗng cũ, và bất cứ vật gì khác chúng tôi có thể tưởng tượng được để cạy ra phần được niêm phong của các bảng khắc chỉ vừa đủ để thấy được thứ gì trong đó—nhưng cũng không đủ để làm đứt hai cái dây đai nhỏ. |
Það var spenna í loftinu. Mọi người đều hồi hộp! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spenna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.