spłata długu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spłata długu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spłata długu trong Tiếng Ba Lan.

Từ spłata długu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự hoàn trả, sự hoàn lại, trả, trả tiền, sự trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spłata długu

sự hoàn trả

sự hoàn lại

trả

trả tiền

sự trả lại

(repayment)

Xem thêm ví dụ

Uzyskane pieniądze miały pójść na spłatę długu.
Rồi sẽ dùng số tiền bán được để trả nợ cho vua.
Co zrobił król, gdy niewolnik błagał go, by dał mu więcej czasu na spłatę długu?
Khi người đầy tớ nài xin vua cho thêm thời gian để trả nợ, vua đã làm gì?
Udział Wiktora wystarczyłby na spłatę długu.
Phần chia của Victor sẽ được cấn vào khoảng nợ của ông ấy.
A przecież mógłby zażądać od nas spłaty długu i na zawsze odebrać nam życie.
Ngài không bắt chúng ta phải trả bằng cách vĩnh viễn lấy đi sự sống của chúng ta.
W rezultacie obie strony nie mogą się porozumieć co do sposobu spłaty długu.
Thế là cả hai đàng đều không hiểu rõ món tiền vay phải được trả lại như thế nào.
Dlatego współwięźniowie, którzy wytwarzali i sprzedawali różne towary, korzystali z pomocy Ignacio do wymuszania spłaty długów.
Vì vậy, những tù nhân làm và bán sản phẩm cho các tù nhân khác đã dùng Ignacio để đòi nợ những người chậm trả tiền.
Na spłatę długu.
Khoản nợ cờ bạc.
" Pozwoli to mnie do spłaty długu honorowego, sir.
" Nó sẽ cho phép tôi để trả một món nợ danh dự, thưa ông.
W 1912 roku ojciec wyjechał do USA, by zarobić na spłatę długu.
Vào năm 1912, cha dọn đến Hoa Kỳ để kiếm tiền trả nợ.
To będzie forma spłaty długu, stary.
Điều này giống như cách tớ trả công cho cậu.
W roku, w którym wykonano to zdjęcie, potrzebował pieniędzy na spłatę długu. W przeciwnym wypadku bank przejąłby naszą farmę.
Cái năm mà bức ảnh được chụp, cha tôi cần 5 ngàn đô để trả món nợ của gia đình, nếu không nhà băng sẽ phong toả nông trại của chúng tôi.
Doskonałe życie ludzkie złożone przez Jezusa w ofierze traktuje On jako spłatę długu, którym jesteśmy obciążeni z powodu grzechu.
Ngài xem sự sống con người hoàn toàn làm của-lễ hy sinh của Giê-su như là việc trả món nợ mà chúng ta mắc phải vì tội lỗi.
Podczas dżirgi mężczyźni usiedli i doszli do wniosku, że najlepszą formą spłaty długu będzie wydanie Naghmy za 21-letniego syna sąsiada.
Tại buổi Jirga, 2 người đàn ông ngồi cạnh nhau và họ quyết định cách tốt nhất để giải quyết món nợ là gả Naghma cho con trai 21 tuổi của người láng giềng.
Cézar, mieszkający w Brazylii, trafił jako dziecko do obcej rodziny w ramach spłaty zaciągniętego długu.
Ở Brazil, từ khi còn rất nhỏ, cậu bé Cézar đã bị chia cách khỏi gia đình vì nợ nần của cha mẹ.
Czy dajecie zaledwie monety na spłatę ciężkich długów, podczas gdy powinniście dać banknoty, by wymazać zobowiązanie?
Các anh chị em có đưa ra những đồng xu để trả món nợ lớn trong khi các anh chị em nên đưa ra những đồng đô la để xóa món nợ đó không?
W gazecie The Guardian podano: „Przez ostatnie trzy lata ogółem jakieś 25 krajów musiało zwracać się do banków i rządów o odroczenie terminu spłaty długów, przy czym większość z nich po pewnym czasie ponownie występuje z taką prośbą”.
Như tờ báo The Guardian đăng tải: “Trong ba năm vừa qua tổng cộng có khoảng 25 xứ đã phải thỉnh cầu các ngân hàng và chính phủ gia hạn cho họ để trả nợ. Và có nhiều quốc-gia tiếp tục phải xin gia hạn thêm nữa”.
W tym okresie wytwórnia odniosła kilka porażek kasowych i popadła w kłopoty finansowe, ale w 1920 roku braciom udało się zaciągnąć pożyczkę na spłatę wcześniejszych długów.
Thời kỳ này, hãng chỉ gặt hái được chút ít lợi nhuận và vào năm 1920, anh em nhà Warners đã phải đi mượn tiền ngân hàng để trả nợ.
Bogowie czy nie, dług wymaga spłaty.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
Może życzliwie wziąć pod uwagę zmienioną sytuację dłużnika i odroczyć spłatę należności albo umorzyć dług — częściowo bądź nawet całkowicie.
Anh có thể xét đến cảnh ngộ đã thay đổi của người vay và gia hạn món nợ, giảm bớt tiền nợ, hoặc ngay cả hủy bỏ hoàn toàn món nợ.
Być może pozwoli nam oddać dług w ratach, przedłużając okres spłaty.
Có lẽ anh ấy sẽ cho chúng ta trả nợ bằng cách trả mỗi lần ít hơn, trong một khoảng thời gian lâu hơn.
Bliski upadku Barings Bank w Londynie wywołał panikę finansową w 1890 roku, powodując, że inwestorzy zażądali spłat swoich pożyczek od W.E. Nagły brak gotówki zmusił firmę do refinansowania swoich długów.
Sự sụp đổ gần như của Ngân hàng Barings ở London đã gây ra sự hoảng loạn tài chính vào năm 1890, khiến các nhà đầu tư đòi lại vốn vay với cty Westinghouse Electric Sự thiếu hụt tiền mặt đột ngột buộc công ty phải tái tài trợ các khoản nợ của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spłata długu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.