spódnica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spódnica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spódnica trong Tiếng Ba Lan.
Từ spódnica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là váy, vậy, Váy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spódnica
váynoun Jeśli chcesz chronić, wziąć jedną z tych ostrzy być noszone pod spódnice. Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy. |
vậynoun |
Váy
Jeśli chcesz chronić, wziąć jedną z tych ostrzy być noszone pod spódnice. Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy. |
Xem thêm ví dụ
Ostatnie słowa... Jakie usłyszała ode mnie... dotyczyły tej spódnicy. Sơ nên biết, lời cuối cùng tôi nói với con bé... lời cuối cùng mà con bé nghe được từ tôi là về đường viền trên chiếc váy của nó |
- Nie, nie - zaprotestowała, otrzepując spódnice - to moja wina. “Không, không” cô trả lời và phủi váy “đó hoàn toàn là lỗi của tôi. |
Dwie młode kobiety zostały już uruchomione przez salę ze spódnicą swishing - jak że jego siostra ubrała się tak szybko - i pociągnął otworzyć drzwi mieszkania. Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ. |
On jest pierwszym chłopcem odwrócić moją spódnicę. Tại anh ấy túm áo em trước mà. |
Jeśli w grę wchodzi sukienka albo spódnica, to co można powiedzieć o jej długości? Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào? |
Wkładał mi rękę pod spódnicę. Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi. |
Taki rodzaj zwrotu - taki balkon i daszek, to jakby balerina podnosiła spódnicę, by wpuścić do foyer. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
Zajrzałeś mi pod spódnicę! Mày đang nhìn lén quần lót chúng tao sao! |
Później zdobyła dwa kroki w stronę Gregora i upadła w środku jej spódnice, które były rozłożone wokół niej, a jej twarz zatopiony na piersi, zupełnie niewidoczne. Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu. |
Matka mojej matki opuściła Europę w pośpiechu, bez męża, ale za to z 3-letnią córką i diamentami wszytymi w rąbek spódnicy. Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy. |
Dziewczynka o imieniu Natsumi wychodząc z sali podeszła do Pani Smith, pociągnęła ją za spódnice i poprosiła: "Czy może Pani powiedzieć mojej mamie, że zrobiłam wszystko dokładnie tak jak kazała?" Một bé gái tên Natsumi thậm chí còn tiếp xúc với cô Smith khi bé rời khỏi phòng và kéo váy cô Smith hỏi, " Cô có thể nói với mẹ cháu chấu đã làm theo đúng những gì bà bảo không?" |
Na hanbok składają się króciutka bluzeczka i długa spódnica, które mają nietypowe proporcje. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo. |
On został przeszmuglowany do więzienia, gdy miał dwa lata, aby ukryć się w fałdach jej spódnicy, ponieważ nie mogła żyć bez niego. Bản thân anh cũng bị tống vào ngục khi mới chỉ 2 tuổi và phải ấn nấp dưới đuôi váy của chị gái bởi vì chị không thể chịu được cảnh sống mà không có anh. |
jak krótka była twoja spódnica? Váy của bạn ngắn đến đâu? |
Ręka nieznajomego pod spódnicą i na moim tyłku była jedynym co mnie interesowało. Bàn tay của người lạ mặt ấy dưới váy của tôi và trên mông của tôi là tất cả những thứ mà tôi quan tâm. |
Moja spódnica się podwinie, ale spróbuję. Đầu óc của anh đã bay mất rồi. Nhưng anh sẽ thử. |
Spódnice w strzępach. ♫ Cái váy tả tơi |
Najpierw spódnica. Cởi phần váy trước đã. |
Zamiast podawać szczegółowe wymiary dekoltów i długość spódnic, omówiłyśmy zasady dotyczące skromności oraz trudności związane ze znalezieniem skromnych ubrań, które wyglądałyby atrakcyjnie. Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn. |
W każdym razie, nie bardzo żądałam feministycznej etykiety, chociaż feminizm był obecny wszędzie, bo utożsamiałam go ze stowarzyszeniami kobiet mojej mamy, jej szeleszczącymi spódnicami i szerokimi bluzkami, w których nie dało się skryć na korytarzach Szkoły Średniej Palmer kiedy cały czas starałam się być fajna. Trong bất cứ trường hợp nào, tôi không mang danh nghĩa là người bảo vệ nữ quyền, mặc dù nó luôn ở quanh tôi, bởi vì tôi liên hệ nó với những nhóm phụ nữ của mẹ tôi, những cái váy thời trang và đệm vai của bà không lẫn đi đâu được trong hành lang của trường trung học Palmer nơi tôi cố trở nên sành điệu mọi lúc. |
Jeśli umrę pod spódnicą, mogę nadal flirtować jako duch. Dù chết dưới vạt áo mỹ nhân Đệ vẫn quyết làm quỷ phong lưu |
Widziałem jej spódnice trzepaczka, i poszedł za nią. Tôi thấy váy của cô whisk, và ông đã đi sau khi cô. |
Chciał żebym ubrała dla niego spódnicę. Anh ấy muốn tôi thử cái váy này. |
Niejeden hanbok zdobią również piękne hafty geometryczne i kwiatowe — wokół dekoltu, na mankietach, a także na spódnicy. Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy. |
Klęcząc u stóp swojej teściowej, z twarzą ukrytą w fałdach spódnicy starszej kobiety, młoda żona szlochała w rozpaczy. Người vợ trẻ quỳ xuống bên cạnh người mẹ chồng, gục đầu vào lòng bà và khóc trong tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spódnica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.