sposób działania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sposób działania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sposób działania trong Tiếng Ba Lan.
Từ sposób działania trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phương pháp, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sposób działania
phương pháp
|
phương thức
|
Xem thêm ví dụ
To jest dzisiejszy sposób działania. Đây là phương thức làm việc của chúng ta ngày nay. |
Przy pierwszym mordzie ten niesp wybrał sposób działania rezydenta Cleveland, Rzeźnika z Kingsbury Run. Án mạng đầu của đối tượng này, hắn chọn cách gây án của Butcher of Kingsbury Run của Cleveland. |
Musimy mu pokazać, że nasz sposób działa. Chúng ta phải cho hắn thấy cách làm của chúng ta. |
Czy coś się zmieniło w sposobie działania? Có gì trong cách gây án thay đổi không? |
Jesteśmy wdzięczni za ich wysiłki, lecz Pański sposób troszczenia się o potrzebujących różni się od sposobów działania świata. Chúng ta biết ơn về điều này, nhưng cách của Chúa để chăm sóc cho người túng thiếu thì khác với cách của thế gian. |
Określa sposób działania każdej formy rządu. Nó chi phối cách vận hành của chính phủ. |
Bo w ten sposób działamy. Bởi vì đó là cách chúng tôi hoạt động. |
Jak dzisiejszy lud Boży naśladuje sposób działania apostołów? Dân Đức Chúa Trời ngày nay noi theo gương mẫu của các sứ đồ như thế nào? |
Dostosuj wygląd i sposób działania jak najlepiej do wyglądu twojej strony. Chỉnh sửa giao diện cho phù hợp với giao diện của trang web của bạn |
Poza Haiti sposób działania też był nowy. Cả ngoài Haiti nữa, mọi thứ đã rất khác. |
To drugi sposób działania. Đó là cách thực hiện thứ hai. |
Wszystkie ofiary to mężczyźni, sposób działania również jest ten sam. Ngoại trừ các nạn nhân là nam giới, đó là động cơ. |
Jeśli bramkarz nosił kamizelkę, to może to być powód, dla którego nasz niesp rozwinął taki sposób działania Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình. |
* W jaki sposób działała Liahona? * Quả cầu Liahona đã hoạt động như thế nào? |
Śmierć przypomina sen — umarli nie są niczego świadomi ani nie mogą w żaden sposób działać. Cái chết giống như giấc ngủ theo nghĩa người đã qua đời không có ý thức và không thể làm bất cứ điều gì. |
Jak twierdzi biolog John Tuxill, wymagałoby to „gruntownej zmiany sposobów działania”. Theo nhà sinh vật học John Tuxill, điều ấy đòi hỏi “một sự thay đổi chính sách lớn”. |
I przez to, że możemy w taki sposób działać, mamy ogromny wpływ na świat. Điều đó khiến chúng tôi khác biệt với các đối thủ khác. |
W ten sposób działa. Đó là cách hoạt động của hắn. |
* W jaki sposób działania Almy przypominały nasze ćwiczenie ze słodyczami? * Những hành động của An Ma tương tự như thế nào với sinh hoạt nếm bánh? |
Podkreśl też, że zamiary i sposób działania Amalikiasza bardzo przypominają zamiary i sposób działania Szatana wobec nas. Nhấn mạnh rằng ý định và chiến thuật của A Ma Lịch Gia rất giống như ý định và chiến thuật của Sa Tan đối với chúng ta. |
Kiedy stopniowo poznajemy myśli i sposób działania Boga, lepiej rozumiemy, czego On od nas oczekuje w różnych sytuacjach. Tương tự, khi chúng ta ngày càng quen thuộc với quan điểm và đường lối của Đức Giê-hô-va, chúng ta càng nhận biết rõ hơn về điều Cha trên trời muốn chúng ta làm trong những hoàn cảnh khác nhau. |
Sposób działania wirusa -- może on infekować i robić największe szkody temu, kto ma osłabiony system odpornościowy. Phương pháp hoạt động của con vi rút là -- nó tấn công và hủy hại nhiều nhất những người có hệ thống miễn dịch kém. |
W jaki sposób działają? Họ hoạt động thế nào? |
Jeżeli tak, to na pewno żywo interesuje cię jego struktura organizacyjna i sposób działania. Nếu có, bạn sẽ hết lòng chú ý đến cơ cấu và hoạt động của chính phủ trên trời này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sposób działania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.