spowiedź trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spowiedź trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spowiedź trong Tiếng Ba Lan.
Từ spowiedź trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự thú nhận, sự xưng tội, xưng tội, sự thú tội, sự sám hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spowiedź
sự thú nhận(confession) |
sự xưng tội(confession) |
xưng tội(confession) |
sự thú tội(confession) |
sự sám hối
|
Xem thêm ví dụ
Nie zgadzał się z zepsutymi duchownymi, którzy do wyzyskiwania wiernych wykorzystywali zwyczaje kościelne, takie jak spowiedź, kult świętych, posty czy pielgrzymki. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Najwidoczniej więc spowiedź praktykowana przez pewnych ludzi rozmija się z celem. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
PIELĘGNIARKA Masz pójść do spowiedź na dzień? Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày? |
JUŻ od wieków katolicy przystępują do sakramentu spowiedzi. CẢ hàng bao nhiêu thế kỷ người Công giáo thực hành lễ xưng tội. |
Jednakże w wypadku wprowadzonej później spowiedzi indywidualnej Kościół przypisał księdzu znacznie większą „władzę lub moc odpuszczania grzechów” (New Catholic Encyclopedia). Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Wysłuchasz, ojcze, spowiedzi grzesznika? Cha có thời gian rảnh chứ, |
PIELĘGNIARKA Zobacz gdzie pochodzi z spowiedź z wyglądać wesoło. Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ. |
Twoja spowiedź, mój panie. Ngài hãy xưng tội đi, thưa ngài |
„Spowiedź uczy kłamać, ponieważ są sprawy, o których trudno jest powiedzieć księdzu” — oświadczyła pewna osoba. Một người thú nhận: “Thực hành xưng tội dạy người ta nói dối bởi có những việc không thể nào tự mình nói ra với vị linh mục”. |
Po spowiedzi u niego czułem się niczym chłopiec obmyty w rosie. Anh đã được khai sáng từ lễ rửa tội đó... giống như cậu bé được tắm gội bằng sương sớm ban mai. |
Czas na spowiedź, Spencerze Reid. Đến lúc xưng tội, Spencer Reid. |
Pierwsze spotkanie z Dougiem było bardziej jak spowiedź niż rozmowa. Lần đầu ngồi với Doug, đó là một buổi thú tội hơn là một cuộc trò chuyện. |
Czekam na twoją spowiedź, pułkowniku Ford. Đại tá Ford. |
PARIS Chodźcie do spowiedzi do tego ojca? PARIS Hãy đến bạn xưng tội với cha này? |
Ale czy dla dzisiejszego pobłażliwego, liberalnego społeczeństwa spowiedź ma jeszcze jakiekolwiek znaczenie? Czy jest w ogóle potrzebna? Tuy nhiên, trong xã hội tự do và dễ dãi hiện nay, việc xưng tội có ý nghĩa hoặc ngay cả cần thiết không? |
Aby spowiedzi i do absolv'd. Xưng tội và được absolv'd. |
" U stóp Boga, do spowiedzi, uklękła biedna dusza, spuszczając głowę. Dưới chân Chúa để thú tội, một người cúi đầu quỳ lạy |
Ostatni raz u spowiedzi byłem tydzień temu. Đã một tuần từ ngày thú tội gần nhất của con. |
Pierwsza spowiedź może mieć formę zwykłego rytuału. Sự xưng tội có lẽ bắt đầu chỉ là một nghi thức đơn thuần. |
I musze powiedzieć, że moja miłość do starych Brooklyn Dodgers w owym czasie była tak zaślepiająca, że podczas mojej pierwszej spowiedzi musiałam wyznać dwa grzechy związane z baseballem. Phải nói rằng, tôi mê mệt đội Brooklyn Dodgers xưa mãnh liệt đến nỗi tôi phải đề cập khi lần đầu xưng tội hai tội lỗi liên quan đến bóng chày. |
„Najbardziej cieszyła mnie sukienka, a także pieniądze od krewnych” — przyznaje Ramona, która po raz pierwszy przystąpiła do spowiedzi, gdy miała 7 lat. Ramona đã xưng tội lần đầu năm cô lên bảy, cô công nhận: “Điều gây phấn khởi nhất cho tôi là chiếc áo, ngoài ra còn được họ hàng cho tiền nữa”. |
/ U spowiedzi byłem tydzień temu. Đã một tuần kể từ lần cuối con xưng tội. |
Chcesz spowiedzi? Anh muốn một lời thú tội sao? |
Kiedy ostatnio byłeś u spowiedzi? Lần cuối cùng ông xưng tội là khi nào? |
Wiedziałeś, że wszystkie ofiary ostatnio poszły do spowiedzi? Em biết là tất cả nạn nhân gần đây đều thú tội mà nhỉ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spowiedź trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.