sprawozdanie finansowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprawozdanie finansowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprawozdanie finansowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ sprawozdanie finansowe trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Báo cáo tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprawozdanie finansowe
Báo cáo tài chính
|
Xem thêm ví dụ
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 września sprawdzić sprawozdania finansowe i konta zborowe. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
Następnie należy powiadomić zbór o ich stanie, gdy będzie przedstawiane najbliższe sprawozdanie finansowe. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Sprawozdanie finansowe zboru. Báo cáo kế toán. |
Przedstaw sprawozdanie finansowe zboru. Báo cáo kế toán. |
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 marca sprawdzić sprawozdania finansowe i konta zborowe. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc người nào do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Przedstaw sprawozdanie finansowe zboru. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 września sprawdzić sprawozdania finansowe i konta zborowe. ▪ Anh giám thị chủ tọa hay là ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Przedstaw sprawozdanie finansowe zboru i odczytaj list potwierdzający otrzymanie datków. Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Przedstaw sprawozdanie finansowe zboru i odczytaj list potwierdzający otrzymanie datków. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Następnie należy powiadomić o tym zbór, gdy będzie przedstawiane najbliższe sprawozdanie finansowe. Khi kiểm xong, hãy thông báo cho hội thánh biết sau khi đọc báo cáo kế toán lần tới. |
Przedstaw sprawozdanie finansowe zboru. Báo cáo tài chánh. |
Muszę sprawdzić wasze sprawozdanie finansowe. Tôi cần phải xem qua báo cáo tài chính của các cô. |
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 marca sprawdzić konta zborowe i sprawozdania finansowe. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Następnie należy powiadomić zbór o ich stanie, gdy będzie przedstawiane najbliższe sprawozdanie finansowe. Khi kiểm xong, hãy thông báo cho hội thánh biết sau khi đọc báo cáo kế toán lần tới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprawozdanie finansowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.