sprzęgło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprzęgło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprzęgło trong Tiếng Ba Lan.

Từ sprzęgło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ly hợp, Li hợp, Ly hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprzęgło

ly hợp

noun

Li hợp

Ly hợp

Xem thêm ví dụ

Dni kariery marzy rozbicia 1 s z sprzęgłem to jest zły dzień!
Khi sự nghiệp mà mình đã cố gắng bằng mồ hôi và máu, bị tan tành trong nháy mắt, đó là ngày tồi tệ.
Jak zwolnić sprzęgło?
Anh định tháo khớp nối kiểu gì?
Miałem właśnie przynieść nasze własne sprzęgła magnetyczne, by uruchomić symulację.
Tôi vừa định đi hoàn thiện phần mối nối từ tính để chạy trình giả lập.
Sprzęgło!
Bóp côn!
Widzę sprzęgło!
Tôi thấy khớp nối rồi!
Jeśli mówiłem, to, że bez ruchu i cierpienia skok młodzieży w zapomnienie - sprzęgło na słomę?
Nếu tôi nói, sẽ là bất động và bị bước nhảy vọt thanh niên vào quên lãng - ly hợp rơm?
Musimy wysadzić sprzęgło w powietrze!
Không, chúng ta sẽ cho nổ khớp nối!
Sprzęgło popsuło się w ciągu tygodnia.
Phần đuôi xe rơi mất vào tuần đầu.
I nie morduj tak sprzęgła, mówiłem ci!
Và con đang phá hộp số.
Tu jest sprzęgło, które wysprzęgla.
Đó là chân côn và dùng nó để ngắt côn
Okaż trochę wdzięczności i wpierdalaj się do bryki, albo wmontuję cię autem w ścianę i powiem, że stopa zsunęła mi się ze sprzęgła!
Thế nên bày cmn tỏ lòng biết ơn và lên mẹ xe đi không tôi sẽ tông mẹ cậu vào tường và bảo mình bị trượt chân đấy.
Pani Maria nie znaczy wyciągnęła rękę i sprzęgła w zanadrzu, ale to zrobiła.
Tình nhân Mary không có nghĩa là đưa tay ra và ly hợp tay áo của mình nhưng cô đã làm nó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprzęgło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.