spüren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spüren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spüren trong Tiếng Đức.

Từ spüren trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảm thấy, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spüren

cảm thấy

verb (Eine bestimmte Emotion oder Sinneswahrnehmung haben.)

Da ich spürte, wie ernst es ihm war, war mein Interesse gleich geweckt.
Tôi cảm thấy được sự nghiêm chỉnh của nó, và tôi lập tức cảm thấy tò mò.

thấy

verb

Xem thêm ví dụ

Es gab keine Spuren von Sperma oder Speichel.
Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt.
Wie zeigte sich das? (b) Wie können Älteste in seine Spuren treten?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Einen Moment lang konnte ich kaum jemanden in der Gemeinde erkennen, aber das strahlende, schöne Lächeln der Heiligen konnte ich sehen und spüren.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Aber eine andere Spur führte nach Osten.
Và một vết còn lại tiến về hướng đông.
Ich bekomme den Anruf wenn der Athlet im Fernsehen fertig gemacht wird, und sie, die schon fünf Schläge voraus waren, aber jetzt nicht zurück auf die Spur kommen.
Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu.
Die Spuren dieses Abbaus sind an den Black Snake Rocks heute noch erkennbar.
Ngày nay, di tích các nơi khai thác mỏ thiếc này vẫn còn ở khu vực Black Snake Rocks.
Spuren?
Còn dấu chân?
Dabei haben wir spüren können, von welch großer Heiligkeit dieser celestiale Geist umgeben war, der erst kurz zuvor vom Vater im Himmel in den gerade erst erschaffenen Körper – so zierlich und rein – gesandt worden war.
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Ich spüre, du bist ein Kontrollfreak.
Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng.
Sagen Sie Estes, dass ich, egal wie viele schwachsinnige Anklagen er sich ausdenkt, ihm auf der Spur bin.
Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích.
Ist die beste Spur seit sechs Monaten.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.
Ich spüre, wie Jack wütend wird.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
Untersuchen Sie sie auf Spuren.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
Wir waren dem alten Mann zwei Wochen auf der Spur.
Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi.
Ihre Leute sind alle tot, und von der Bombe keine Spur.
Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm..
Sie spüren, dass der Heilige Geist ihnen einflüstert, diese Beziehung sogleich zu beenden.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Wenn ich über den entscheidenden Hirtenbesuch nachdenke, spüre ich, daß ich noch mehr bekommen habe als Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Ich spüre schon etwas, aber...
Tôi cảm thấy gì đó, nhưng...
Es ist eine Spur.
Đường dẫn đấy.
Ja, es schien wie eine solide Spur, Dean.
Phải, có vẻ đó là một manh mối chắc chắn, Dean à.
Es ist die Fähigkeit, sich in jemandes Lage hineinzuversetzen, zum Beispiel den Schmerz eines anderen im eigenen Herzen zu spüren.
Tính đồng cảm là khả năng tự đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, chẳng hạn như cảm nhận từ đáy lòng mình về nỗi đau của người khác.
Mission, biologische Spur in der Nähe der West-Canyons.
Trung tâm, tôi thấy có dấu vết sự sống gần các hẻm núi phía Tây.
Ich begann diese Gruppe von Menschen zu fürchten und negative Gefühle einer ganzen Menschengruppe gegenüber zu spüren.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
Die Liebe meiner Kinder für das Evangelium war ganz deutlich zu spüren – und ebenso auch die Liebe, die Jesus für sie empfindet.
Chúng tôi đều có thể thấy được tình yêu mến các trẻ nhỏ này có đối với phúc âm —và tình yêu thương Chúa Giê Su Ky Tô dành cho chúng.
Thomas Gilovich und sein Team aus Cornell untersuchten diesen Unterschied und fanden heraus, dass die Frustration, die die Gewinner von Silber spüren, im Vergleich zu Bronze, die eher froh darüber sind, dass sie nicht auf dem 4.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spüren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.