środa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ środa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ środa trong Tiếng Ba Lan.
Từ środa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Thứ Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ środa
thứ tưnoun (trzeci dzień tygodnia;) Powinnyśmy zrobić to w piątek zamiast w środę. Chúng ta nên thông báo vào thứ sáu thay vì thứ tư. |
ngày thứ tưnoun W środę, pod kierownictwem prezydenta Ellswortha, cały palik pościł. Vào ngày thứ Tư, dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Ellsworth, toàn thể giáo khu nhịn ăn. |
Thứ Tưnoun W przyszłą środę pozbywam się tego gipsowego kokonu. Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này. |
Thứ Tưnoun Na przykład we wtorki wolisz olbrzymiego lśniącego kutasa, a w Środy i czwartki wolisz kulki. Còn Thứ Tư và Thứ Năm lại thích mân bi hơn. |
Xem thêm ví dụ
Jest środa, skarbie. Em yêu, hôm nay là thứ Tư. |
Amabella rozdała zaproszenia w środę. Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư. |
Uroczystość otwarcia rozpoczęła się w środę 19 maja o czwartej po południu. Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều. |
Raz w tygodniu, w środę, pociąg towarowy opuszcza Long Beach. Jest wyładowany przemysłowymi chemikaliami. Một tuần một lần vào thứ Tư, một con tàu chở hàng sẽ rời cảng Long Beach chở đầy hóa chất công nghiệp. |
Haroldzie, w porządku, dziś jest środa Harold, không sao đâu.Đúng là thứ tư rồi |
Trzy lata później Ted miał drugi udar i zmarł w środę 9 czerwca 2010 roku. Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
WIECZOREM w środę 12 kwietnia 2006 roku jakieś 16 milionów ludzi zgromadzi się na obchodach Wieczerzy Pańskiej. VÀO chiều tối Thứ Tư ngày 12-4-2006, khoảng 16 triệu người sẽ nhóm lại để cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
1 Najważniejsze wydarzenie tego roku służbowego nastąpi wieczorem w środę 19 kwietnia. 1 Tối Thứ Tư ngày 19 tháng Tư sẽ là cao điểm của năm công tác của chúng ta. |
W środę co najmniej 50 osób zginęło w wyniku osunięcia się ziemi w Nepalu. Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. |
Uważał, że taka wizyta może odbyć się w poniedziałek, wtorek, środę czy czwartek. Ông cho là để giới thiệu lần dầu tiên, ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Năm thích hợp hơn. |
W środę po południu, na Brooklynie w Nowym Yorku, w Cristo Rey High School, szkole prowadzonej przez jezuitów, miałem wykład dla grupy młodzieży. Tôi đã nói chuyện với học sinh ở đây, và quan sát chúng. |
Do zobaczenia w środę. Thứ tư gặp. |
4 Lipca jest za 4 tygodnie od następnej środy. Còn bốn tuần từ thứ Tư tới này mới tới ngày Bốn tháng Bảy. |
I jej oferty, znak ty mnie w środę kolejny - Ale, soft! co dzień to jest? Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này? |
Jest środa wieczór. Đó là tối thứ tư. |
W tym roku Pamiątka śmierci Jezusa przypada na środę 23 marca, po zachodzie słońca. Năm nay, Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su được cử hành vào thứ tư, ngày 23 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
Mitologia hinduistyczna używa imienia Budha dla Merkurego – na cześć boga handlarzy i opiekuna środy. Thần thoại Hindu sử dụng tên thần "Budha" cho Sao Thủy và vị thần này cai quản ngày thứ Tư. |
środa cały dzień 6 Thứ Tư Cả ngày 6 |
Jeden z ojców oznajmił: „Uważam, że duchowy rozwój naszych dzieci był w dużej mierze wynikiem studium rodzinnego odbywającego się w środy wieczorem — regularnie od 30 lat”. Một người cha nói: “Tôi thiết nghĩ rằng con cái chúng tôi phát triển mạnh về thiêng liêng một phần là vì chúng tôi đều đặn học hỏi Kinh-thánh gia đình mỗi tối Thứ Tư, một thói quen lập cách đây khoảng 30 năm rồi”. |
Po indyjskiej stronie jedynie obywatele Indii mogą zwiedzać przełęcz w środy, czwartki, soboty i niedziele, po uzyskaniu dzień wcześniej zezwoleń w Gangtok. Bên phía Ấn Độ, đến năm 2006, chỉ có công dân Ấn Độ mới được qua đèo vào thứ 4, 5, 6, 7 và chủ nhật, sau khi có giấy phép một ngày trước tại Gangtok. |
Młodzież spotykała się na Wspólnych Zajęciach w środę wieczorem. Hội Hỗ Tương dành cho giới trẻ vào tối thứ Tư. |
W środę David Christian wyjaśniał nam, jak krótką chwilę reprezentuje sobą rasa ludzka w okresie istnienia wszechświata. Vào thứ 4, David Christian giải thích với chúng tôi rằng loài người mới chỉ là một khoảnh khắc nhỏ trong suốt thời gian tồn tại của vũ trụ. |
W poniedziałki i piątki jestem w Once, a w środy na Constitución. Vào các thứ khác trong tuần tôi chờ ở các ga khác. |
A więc, jak już wiesz, komitet zbiera się w środę, by dokonać ostatecznego postanowienia, więc jeśli... Như anh đã biết, ban xét duyệt sẽ họp vào thứ tư để đưa ra quyết định cuối cùng, vậy nếu... |
Jak zamierzasz zdobyć 97 milionów dolarów do następnej środy? Làm sao mà anh có thể tìm ra 97 triệu vào thứ tư sau? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ środa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.