staða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ staða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staða trong Tiếng Iceland.

Từ staða trong Tiếng Iceland có nghĩa là trạng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ staða

trạng thái

noun

Staða þegar hætt var: %
Trạng thái thoát: %

Xem thêm ví dụ

13 Hver var staða slíkra trúskiptinga?
13 Những người đã nhập đạo có địa vị nào?
17 Sú staða getur komið upp í söfnuðinum af og til að enginn öldungur eða safnaðarþjónn sé tiltækur til að annast verkefni sem eru að jafnaði á þeirra könnu, til dæmis að annast samansöfnun fyrir boðunarstarfið.
17 Trong hội thánh, đôi khi không có trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức để thực hiện các nhiệm vụ thông thường được giao cho họ, chẳng hạn điều khiển buổi nhóm rao giảng.
Rétt eins og Marie Madeline Cardon varði trúboðana og nýju trú sína af hugdirfsku þá þurfum við að verja opinberaðar kenningar Drottins sem lýsa hjónabandi, fjölskyldum, himnesku hlutverki karla og kvenna og mikilvægi heimila sem heilagra staða – jafnvel þegar heimurinn æpir í eyru okkar að þessar reglur séu úreltar, takmarkandi eða eigi ekki lengur við.
Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa.
Hvernig er þá sú staða komin upp sem við sjáum í þessum málum?“
Vậy thì làm sao các axit amin nối lại với nhau một cách rạch ròi để tạo nên tất cả các enzym khác nhau?
Hann hafði kannski gert sér miklar vonir um að staða sín myndi breytast eftir að Jehóva hafði látið honum í té merkingu draumanna sem byrlarann og bakarann dreymdi.
Có lẽ ông đã hy vọng rất nhiều sau khi Đức Giê-hô-va cho ông hiểu ý nghĩa hai giấc mơ bí ẩn của quan dâng bánh và quan dâng rượu.
staða getur komið upp í hjónabandinu að kristin kona þurfi að bera höfuðfat.
Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu.
Hver er staða eiginmannsins í fjölskyldunni?
Người chồng có địa vị nào trong gia đình?
Með hröðum samgöngum er hægt að koma biblíuritum til fjarlægra staða þannig að þau komast í hendur fólks í 235 löndum.
Những phương tiện chuyên chở nhanh chóng đưa các ấn phẩm Kinh Thánh đến khắp các nơi xa xôi, đến tay dân chúng trong 235 xứ.
Og hún verður að halda áfram í trú, ef hún ætlar sér að njóta þess frelsis sem staða lærisveinsins veitir.
Và chị phải tiếp tục trong đức tin nếu chị muốn có được sự tự do có được từ vai trò môn đồ.
Þótt við getum ekki fullyrt á þessari stundu að núverandi staða friðar- og öryggismála uppfylli orð Páls — eða í hvaða mæli umræðan um frið og öryggi á enn eftir að vaxa — þá vekur sú staðreynd að umræðan um það er meiri en nokkru sinni fyrr kristna menn til vitundar um nauðsyn þess að halda sér glaðvakandi öllum stundum.
Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức.
Án þess að vera meðvitaðir um það eru margir leiddir af Drottni til staða þar sem þeir geta heyrt fagnaðarerindið og komið inn í söfnuð hans.
Không ai biết rằng nhiều người đã được Chúa dẫn dắt đến những nơi mà họ có thể nghe phúc âm và gia nhập vào đàn chiên của Ngài.
Hún lærði um musterið sem barn og söngurinn: „Musterið“ var í uppáhaldi á fjölskyldukvöldum.5 Sem lítil stúlka sá hún fordæmi foreldra sinna, að þau leituðu heilagra staða er þau fóru til musterisins um helgar, í stað þess að fara í kvikmyndahús eða út að borða.
Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài.
11 Hver er oft staða mála núna?
11 Hoàn cảnh ngày nay thường thì sao?
Kate hefur ætíð reynt að halda sig á sáttmálvegi sínum með því að leita heilagra staða.
Kate đã luôn luôn cố gắng ở trên con đường giao ước của mình bằng cách tìm kiếm những nơi thánh thiện.
Hugleiddu núna hvernig Jehóva lítur á slík mál í stað þess að bíða þar til svona staða kemur upp.
Thay vì đợi cho đến khi vấn đề xảy ra, chẳng phải tốt hơn là bây giờ mình nên suy nghĩ trước hay sao?
Staða affallsprófana
Trạng thái thử ra hồi quy
(Hebreabréfið 8:2; 9:11, 12) Enda þótt staða Jesú sé háleit er hann samt „þjónn í þágu almennings.“
(Hê-bơ-rơ 8:2; 9:11, 12) Dù giữ một địa vị cao cả, Chúa Giê-su vẫn chỉ là “làm công dịch”.
Hver sem staða ykkar er gagnvart Guði, þá býð ég ykkur að nálgast himneskan föður og Jesú Krist, sem eru endanlegir velgjörðamenn og gefendur alls þess sem gott er.
Cho dù mối quan hệ của các anh chị em với Thượng Đế hiện đang là thế nào đi nữa, tôi cũng mời các anh chị em đến gần hơn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng Hảo Tâm và Ban Cho Tột Bậc tất cả những điều tốt lành.
Þessi staða býður bæði upp á sérvisku og svik og jafnframt vel meintar meðferðarleiðir sem eru meira til ills en góðs.
Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn là lợi.
Skömmu síðar kom upp staða meðal smurðra kristinna manna á jörð sem var að mörgu leyti hliðstæð útlegð Gyðinga á sjöttu öld f.o.t.
Sau đó ít lâu, trong vòng các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ trên đất đã nảy sinh một tình trạng có nhiều điểm tương đồng với tình trạng của dân Do Thái phu tù vào thế kỷ thứ sáu TCN.
Hvernig er staða kristinna manna nú á tímum lík stöðu Ísraelsmanna áður en þeir gengu inn í fyrirheitna landið?
Tình trạng của tín đồ đấng Christ ngày nay tương tự như của dân Y-sơ-ra-ên trước khi vào Đất Hứa như thế nào?
□ Hver er staða Babýlonar hinnar miklu núna frammi fyrir Guði?
□ Ba-by-lôn Lớn hiện nay có vị thế gì trước mặt Đức Chúa Trời?
15:9; 34:6 — Hver var staða Símeonsættkvíslar þegar Ísraelsríkið skiptist?
15:9; 34:6—Chi phái Si-mê-ôn giữ vị thế nào trước sự phân rẽ của nước Y-sơ-ra-ên?
(Esekíel 27: 4, 12) Kaupskip hennar sigldu til fjarlægra staða.
(Ê-xê-chi-ên 27:4, 12) Đoàn thương thuyền hùng hậu của nó vượt đại dương tới những nơi xa xôi.
(Matteus 23:33, 35) Staða hins réttláta Abels var hins vegar allt önnur.
(Ma-thi-ơ 23:33, 35) Quả tương phản với trường hợp của người công bình A-bên biết bao!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.