Stamm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stamm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stamm trong Tiếng Đức.

Từ Stamm trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngành, Liên đoàn Hướng đạo, thân cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stamm

ngành

noun (Rangstufe der biologischen Systematik)

Der biologische Begriff „Stamm“ bezieht sich auf eine große Gruppe von Organismen mit gleichem, charakteristischem Grundbauplan.
Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.

Liên đoàn Hướng đạo

noun (Stamm (Pfadfinder)

thân cây

noun

Xem thêm ví dụ

3 Vom Auszug aus Ägypten bis zum Tod Salomos, des Sohnes Davids — eine Zeit von etwas mehr als 500 Jahren —, waren die zwölf Stämme Israels eine geeinte Nation.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Der ausländische Anteil an der österreichischen Wohnbevölkerung beträgt etwa 814.000 Personen oder 9,8 %, von denen rund 227.400 aus Staaten der EU stammen.
Tỷ lệ người nước ngoài chiếm 9,8% hay 814.000 người của dân số Áo, trong đó tròn 227.400 người xuất xứ từ các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu (trong đó khoảng 104.000 người từ nước Đức).
Wenn wir es aber vorsichtig einfangen und im Labor den Ballon leicht zusammendrücken, produziert es Licht dass sich vom Stamm zu den Federn ausbreitet und dabei seine Farbe von grün zu blau ändert.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Remarketing-Listen, die mit der Remarketing-Funktion von Google Marketing Platform (früher als Boomerang bezeichnet) oder anderen Diensten für Remarketing-Listen erstellt wurden, in Google Ads-Remarketing-Kampagnen verwenden – es sei denn, die Websites und Apps, von denen die Daten für diese Listen stammen, entsprechen den Anforderungen dieser Richtlinie.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Er geht im äußeren Vorhof mit den nichtpriesterlichen Stämmen ein und aus, sitzt in der Vorhalle des Osttors und beschafft einige der Schlachtopfer, die das Volk opfern soll (Hesekiel 44:2, 3; 45:8-12, 17).
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Die Indo-Europäische Wurzel des Wortes Hoffnung ist ein Stamm, K-E-U – wir würden es K-E-U buchstabieren, es wird koy ausgesprochen – und es ist dieselbe Wurzel, von dem das Wort Bogen stammt.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Die frühesten Aufzeichnungen über Kampfspiele in Rom stammen aus dem Jahr 264 v. u. Z., als drei Gladiatorenpaare auf dem Ochsenmarkt gegeneinander antraten.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
2 Und das Volk entzweite sich, einer gegen den anderen; und sie teilten sich einer vom anderen in Stämme, ein jeder gemäß seiner Familie und seiner Verwandtschaft und seinen Freunden; und so zerschlugen sie die Regierung des Landes.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Die beiden Kaiphas-Ossuarien könnten noch vom Anfang des Jahrhunderts stammen.“
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Woher stammen Sie, Hauptsturmführer?
Anh tới từ đâu, đại úy?
Wenn ich nun so weitermache, werden Sie denken, dass all diese Daten aus riesigen Einrichtungen stammen und nichts mit Ihnen zu tun haben.
Bây giờ, nếu tiếp tục thế này, bạn sẽ nghĩ tất cả dữ liệu đến từ tổ chức khổng lồ và không có gì liên quan tới bạn.
Beispiel: Mit Ihrem API-Tool können Kunden Daten, die nicht aus Google Ads stammen, in Google Ads importieren, jedoch haben diese Daten nicht den gleichen Detaillierungsgrad wie die Google Ads-Daten. Beispielsweise könnte es sein, dass bei der anderen Werbeplattform nur die Ausrichtung auf Ortsebene möglich ist, während Google Ads die Ausrichtung auf Postleitzahlenebene ermöglicht.
Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố).
Du trägst ein Gewand unseres Stammes!
Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi!
Er sagte: „Wenn ein Stamm eine große Anzahl mutiger, sympathischer und treuer Mitglieder hätte, die immer bereit sind, einander zu helfen und zu verteidigen, wäre dieser Stamm erfolgreicher und würde den anderen besiegen.“
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
Die Stämme im Westen deuteten das völlig falsch.
Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này.
Durch die erweiterte Sicherheit wird verhindert, dass die meisten Apps und Dienste, die nicht von Google stammen, auf Ihre Google Drive- und Ihre Gmail-Daten zugreifen.
Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail.
Ein Klick könnte von einer Google Ads-Displayanzeige, ein weiterer Klick aus einem anderen Werbenetzwerk und der letzte Klick von einer Google Ads-Suchanzeige stammen.
Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads.
Eines Tages sah ich, dass einer der hohen Bäume ein Loch im Stamm aufwies. Neugierig warf ich einen Blick hinein und stellte fest, dass der Baum vollkommen hohl war.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Mit Unique Reach wird anstelle von drei Impressionen nur eine gezählt, da erkannt wird, dass alle von einem einzelnen Nutzer stammen.
Phạm vi tiếp cận duy nhất có thể cho biết rằng mỗi lần hiển thị đó đến từ một người dùng duy nhất, vậy lần hiển thị đó được tính là một lần thay vì ba lần.
Die meisten Angaben stammen nicht von canoonet.
Nhiều tài liệu gọi dạng địa chỉ này là non-canonical.
Das nördliche Königreich mit seinen 10 Stämmen blieb 257 Jahre lang bestehen, bis es von den Assyrern zerstört wurde.
Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt.
Zur Zeit König Sauls besiegten die Stämme östlich des Jordan die Hagriter, obwohl die Hagriter in der Übermacht waren — sie waren mehr als doppelt so viele.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
Seine Fürsorge zeigt deutlich, dass ihm nicht nur e i n e Nation am Herzen liegt, sondern Menschen aus allen Nationen, Stämmen und Sprachen (Apostelgeschichte 10:34, 35).
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.
23 Aber wir wissen, daß wir ‘von Gott stammen’, weil derjenige, ‘der Gott erkennt, auf uns hört’.
23 Nhưng chúng ta biết “chúng ta thuộc về Đức Chúa Trời”, vì “ai nhìn biết Đức Chúa Trời thì nghe chúng ta”.
Die Kreuzchen stammen nicht von mir.
Không phải tôi thêm mấy dấu thập đó đâu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stamm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.