stanowczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stanowczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanowczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ stanowczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kiên quyết, quả quyết, dứt khoát, rõ ràng, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stanowczy

kiên quyết

(firm)

quả quyết

(determined)

dứt khoát

(flat)

rõ ràng

(emphatic)

nhất định

(determined)

Xem thêm ví dụ

Stanowczo poinformowaliśmy władze, że nie zamierzamy brać udziału w wojnie.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
22:17, 18). Nic więc dziwnego, że już zaczyna się spełniać końcowa część obietnicy danej Abrahamowi: „Za pośrednictwem twojego nasienia stanowczo zjednają sobie błogosławieństwo wszystkie narody ziemi”.
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Jeżeli starsi zauważą, że w czasie wolnym od zajęć ktoś ma skłonność do ubierania się w taki sposób, postąpią słusznie, gdy przed kongresem udzielą życzliwej, lecz stanowczej rady, iż tego rodzaju strój nie jest stosowny, zwłaszcza dla uczestnika chrześcijańskiego zgromadzenia.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Nasza wnuczka, rozważywszy obie możliwości, oświadczyła stanowczo: „Ja chcę mieć taki wybór — bawić się i jeść tylko lody, i nie iść spać”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Na przykład w jednym ze zborów zamianowani starsi spostrzegli, że pewnej młodej mężatce trzeba udzielić życzliwej, ale stanowczej rady biblijnej, gdyż spotykała się ze świeckim mężczyzną.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
„I stanowczo wsławię swoją wielkość, i uświęcę siebie, i stanę się znanym przed oczami wielu narodów; i będą zmuszone poznać, że ja jestem Jehowa” (Ezechiela 38:18-23).
“Ấy vậy, ta sẽ làm sáng danh ta, sẽ tỏ mình ra thánh, và sẽ được nhận-biết trước mắt nhiều dân-tộc. Chúng nó sẽ biết rằng ta là Đức Giê-hô-va” (Ê-xê-chi-ên 38:18-23).
" Nierozsądny, sir, " powiedział stanowczo.
" Ngu, sir ", ông nói chắc chắn.
14 Gdy dziecko nie ma ochoty spełnić jakiegoś polecenia, trzeba być stanowczym.
14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ.
13, 14. (a) W jakiej sytuacji Gibeonici podjęli stanowcze działania?
13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào?
Wieść niesie, że rozsmakował się w pizzy. Królowa jednak stanowczo sprzeciwiała się temu zwyczajowi.
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
Stanowczo odradzamy siostrom pisanie do mężczyzn osadzonych w więzieniu, nawet jeśli celem byłoby udzielanie pomocy duchowej.
Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng.
Paramount początkowo stanowczo odmówił.
Unilever đã từ chối đề xuất ban đầu.
Jednocześnie mogę stanowczo stwierdzić, że z powodu Zadośćuczynienia Jezusa Chrystusa, ostatecznie, w wiecznym porządku rzeczy nie będzie niesprawiedliwości.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
(1 Królów 18:21, Biblia warszawska). Zamiast zwlekać, już teraz muszą podjąć stanowcze i konkretne działania, by zostać oddanymi, ochrzczonymi czcicielami Jehowy.
(1 Các Vua 18:21, Bản Diễn Ý) Thay vì lần lữa, họ cần hành động dứt khoát ngay bây giờ và sốt sắng vươn đến mục tiêu dâng mình, làm báp têm và trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
14. (a) Jak postąpił Paweł wobec stanowczego sprzeciwu Żydów w Koryncie?
14. a) Trước sự chống đối dai dẳng của những người Do-thái tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô đã làm gì?
Kiedy żona Potyfara usiłowała go uwieść i skłonić do niemoralności, stanowczo odmówił, po czym oświadczył: „Jakże mógłbym dopuścić się tej wielkiej niegodziwości i zgrzeszyć przeciwko Bogu?”
Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”
Jezus stanowczo przestrzegał przed ludźmi utrzymującymi, że ‛czynią wiele cudów w jego imieniu’.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảnh báo về những người tự nhận nhân danh ngài “làm nhiều phép lạ”.
Kiedy Diabeł próbował narzucić Jezusowi Chrystusowi swój egoistyczny sposób myślenia, usłyszał stanowczą odpowiedź: „Napisano: ‛Człowiek ma żyć nie samym tylko chlebem, lecz każdą wypowiedzią pochodzącą z ust Jehowy’” (Mat. 4:4).
Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
18 Wiele osób, które były niegdyś wykluczone, teraz otwarcie przyznaje, że stanowcza postawa przyjaciół i krewnych pomogła im się opamiętać.
18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ.
W pierwszym stuleciu apostoł Paweł udzielił niektórym chrześcijanom w greckim Koryncie stanowczych rad, ponieważ niektórzy nie okazywali należnego poszanowania dla tej uroczystości. Napisał do nich: „Kto więc je chleb i pije z kielicha Pańskiego niegodnie, staje się winny względem ciała i krwi Pana”.
Sứ đồ Phao-lô có viết lời khuyên bảo nghiêm nghị cho một số tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô, Hy-lạp, không quí trọng dịp đó cách đúng mức, ông nói rằng: “Ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa”.
W minionych latach Matka Natura zademonstrowała swoją siłę i przewagę w dosyć niezwykły i stanowczy sposób.
Trong những năm gần đây, thiên nhiên đã cho thấy sự trả thù và uy quyền tối cao của mình trong những cách thức khác thường và mãnh liệt.
Tej, która zaczyna się od słów " Po pierwsze, nie szkodzić ", a dalej zakazuje aborcji, uwodzenia i stanowczo zakazuje operowania kogoś, kto waży mniej, niż 6 kilogramów?
Bắt đầu với, " Trước tiên, không làm gì có hại " rồi là không nạo phá thai hay cám dỗ người khác và rõ ràng là không ngăn cản công việc của người khác?
Dlatego gdy był kuszony na pustkowiu przez Szatana, bez wahania, stanowczo odmówił porzucenia „ścieżki prawości” (Przysłów 8:20; Mateusza 4:3-11).
Vì vậy, khi Sa-tan thử thách ngài trong đồng vắng, Chúa Giê-su đã không lưỡng lự nhưng cương quyết không đi trệch khỏi “con đường công-bình”.—Châm-ngôn 8:20; Ma-thi-ơ 4:3-11.
W odpowiedzi usłyszałem stanowcze: „Nie!”.
Họ trả lời: “Không!”.
Pinechas postąpił stanowczo.
Phi-nê-a hành động quyết liệt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanowczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.