status trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ status trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ status trong Tiếng Ba Lan.

Từ status trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trạng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ status

trạng thái

noun

Ale zmieniłem mój status na Facebooku na: " wolny ".
Nhưng anh sẽ đổi trạng thái quan hệ trên Facebook thành đơn thân.

Xem thêm ví dụ

Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia wzrost członkostwa i status Kościoła za rok kończący się 31 grudnia 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia dane na temat wzrostu członkostwa i statusu Kościoła na 31 grudnia 2004 roku.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Napędzana statusem, ostentacyjna konsumpcja kwitnie dzięki językowi nowości.
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ.
Rzymscy obywatele w Filippi i na terenie całego imperium byli dumni ze swego statusu i cieszyli się szczególną ochroną, zapewnianą przez rzymskie prawo.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Mogą określać własną wartość na podstawie zajmowanego stanowiska czy posiadanego statusu.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
To nasz status syna lub córki Boga — nie nasze ułomności czy skłonności — jest prawdziwym źródłem tej tożsamości63.
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Przedstawiam wam mój nowy projekt: "Baroque in Rock", który ostatnio zdobył status złotej płyty.
Hãy để tôi giới thiệu công trình mới của tôi, "Baroque in Rock", nó đã trở thành một đĩa vàng gần đây.
Niezależnie od wieku, doświadczenia lub statusu społecznego, wszyscy jesteśmy misjonarzami.
Bất luận tuổi tác, kinh nghiệm hoặc hoàn cảnh nào trong cuộc sống, chúng ta đều là những người truyền giáo.
Treści promujące nienawiść lub przemoc w stosunku do grup wyróżniających się ze względu na rasę lub przynależność etniczną, narodowość, wyznanie, niepełnosprawność, płeć, wiek, status weterana lub orientację seksualną/tożsamość płciową są niedozwolone w Grupach dyskusyjnych.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Ignorowałem własne tchórzostwo, dogodnie skrywając się za fasadą statusu polityka.
Tôi lờ đi sự hèn nhát của mình, có môt nơi để ấn náu sau một chức danh được thỏa thuận.
Nie ma różnicy w statusie społeczno-ekonomicznym.
Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội.
Piłki leżą sobie spokojnie. (śmiech) Jeżeli w golfa można grać jeżdżąc sobie wózkiem ciężko będzie przyznać najlepszym golfistom taki status jaki obecnie mają -- zabraknie szacunku i uznania należnego prawdziwym sportowcom.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Gdyby ludzkość pojęła to, nigdy nie byłoby kogoś takiego, kim nie bylibyśmy zainteresowani, bez względu na jego wiek, rasę, płeć, religię lub status społeczny czy ekonomiczny.
Nếu tất cả nhân loại hiểu được điều này, thì sẽ không bao giờ có bất cứ người nào mà chúng ta sẽ phải lo lắng bất kể tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tôn giáo, hay địa vị xã hội hoặc kinh tế.
Dla wiadomości członków Kościoła Rada Prezydenta Kościoła wydała następujący raport statystyczny, przedstawiający wzrost liczby członków i status Kościoła za rok kończący się w dniu 31 grudnia 2012 r.
Để các tín hữu Giáo Hội biết thêm thông tin, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây về sự phát triển và tình trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2012.
7 Status miejsca uświęconego* otrzymały więc: w górzystym regionie Naftalego — Kedesz+ w Galilei; w górzystym regionie Efraima — Szechem+; w górzystym regionie Judy — Kiriat-Arba+, czyli Hebron.
7 Vậy, dân Y-sơ-ra-ên biệt riêng ra thánh thành Kê-đe+ ở Ga-li-lê thuộc vùng núi của Nép-ta-li, thành Si-chem+ thuộc vùng núi của Ép-ra-im và thành Ki-ri-át-ạc-ba,+ tức là thành Hếp-rôn, thuộc vùng núi của Giu-đa.
Na przykład podczas krwawego konfliktu bałkańskiego w połowie lat dziewięćdziesiątych Rada Bezpieczeństwa ONZ nadała bośniackiemu miastu Srebrenica status „strefy bezpieczeństwa”.
Thí dụ, trong cuộc xung đột khủng khiếp ở vùng Balkans trong thập kỷ 1990, Hội Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc tuyên bố thành phố Srebrenica của Bosnia là “vùng an toàn”.
Wygląd szaty odzwierciedlał status społeczny noszącej ją osoby.
Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc.
1946: Gujana Francuska, Gwadelupa, Martynika i Reunion otrzymały status departamentów zamorskich Francji.
1946 – Guyane thuộc Pháp, Guadeloupe, Martinique và Réunion trở thành các Tỉnh hải ngoại của Pháp.
Wyzywamy status quo tworząc pięknie zaprojektowane produkty, łatwe do użytku i przyjazne dla użytkownika.
là bằng cách làm những sản phẩm của mình được thiết kế tuyệt đẹp, đơn giản sử dụng và thân thiệt với người dùng.
Pomimo tego, co wszyscy widzieli i co wiedzieli o jego statusie przed Panem, ich duch krytycyzmu i zazdrości rozprzestrzenił się jak plaga.
Ngay cả với tất cả những điều họ đã thấy và biết về vị thế của ông với Chúa, thì tinh thần chỉ trích và ganh tị lây lan như bệnh dịch.
Huntera: „Nie skupiajcie się zbytnio na statusie społecznym.
Hunter: “Đừng quá quan tâm tới địa vị.
Po założeniu diecezji w roku 973 rotunda uzyskała status katedralny i najważniejszym kościołem w Czechach.
Sau khi thành lập giáo phận Giám mục thành phố trong 973 Rotunda trở thành một nhà thờ và đền thờ quan trọng nhất tại Cộng hòa Séc.
Włoski rząd odwołał twój status dyplomaty.
Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông.
Bardzo korzystny jest na tym tle obraz kobiety nakreślony w The New International Dictionary of New Testament Theology (Nowy międzynarodowy słownik teologii Nowego Testamentu): „W przeciwieństwie do reszty (religii) świata orientalnego [kobieta z Pism Hebrajskich] ma status osoby i towarzyszki mężczyzny”.
Bởi vậy, chúng ta hẳn phấn khởi khi đọc trong sách “Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân ước” (The New International Dictionary of New Testament Theology):* “Khác hẳn với phần còn lại của thế giới (tín ngưỡng) Đông phương lúc bấy giờ, nàng [người nữ trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ] được tôn trọng với tư cách một người đồng loại và cộng sự viên của người đàn ông”.
Czują się wtedy pożądane; jest to sposób na poprawę statusu społecznego.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ status trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.