Stirn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stirn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stirn trong Tiếng Đức.

Từ Stirn trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái trán, trán, Trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stirn

cái trán

noun

trán

noun (Der Teil des Gesichts zwischen dem Haarstrich und den Augenbrauen.)

Warum ich diese Markierungen auf meiner Stirn habe?
Rằng tại sao tôi lại có mấy vết này trên trán?

Trán

noun (Bereich des Kopfes zwischen den Augenbrauen und der Haarlinie)

Und du spürst deine Stirn auch morgen früh noch!
Trán em sẽ rất rất đau.

Xem thêm ví dụ

Es ist ganz macht meine Stirn weh! "
Nó khá đau trán của tôi! ́
Mit Pippi Långstrump, die Konventionen und Autoritäten die Stirn bietet, befreite Astrid Lindgren die Kinderliteratur von der Last eines einengenden Moralismus.
Với quyển Pipi Långstrum Astrid Lindgren đã giải phóng văn học thiếu nhi ra khỏi gánh nặng của một chủ nghĩa đạo đức chật hẹp.
Instinktiv wandte er den Rücken mehr dem Lichte zu, damit sie nicht die Schamröte sah, die auf seiner Stirne glühte.
Như một bản năng Gabriel quay lưng thêm về phía ánh sáng để dấu sự sượng sùng chỉ chực làm nổ tung vừng trán của chàng.
Und er runzelte die Stirn.
Và ông ấy đã cau mày.
" Und es macht, dass die Kleinen und Großen, Reichen und Armen, Freien und Sklaven sich ein Zeichen machen an ihre rechte Hand oder an ihre Stirn. "
" Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ:
Gilmer lenkte die Aufmerksamkeit auf die Hitze, indem er sich die Stirn mit der Hand abwischte.
Ông Gilmer gợi sự chú ý đến một ngày nóng bằng cách lấy tay vuốt đầu.
Das beobachtete der Apostel Johannes in einer Vision, und er berichtete: „Ich sah einen anderen Engel vom Sonnenaufgang heraufkommen, der ein Siegel des lebendigen Gottes hatte; und er rief mit lauter Stimme den vier Engeln zu, denen gewährt war, die Erde und das Meer zu beschädigen, und sagte: ‚Beschädigt nicht die Erde noch das Meer, noch die Bäume, bis wir die Sklaven unseres Gottes an ihrer Stirn versiegelt haben.‘
Trong một sự hiện thấy, sứ đồ Giăng thấy điều này xảy ra và ông viết: “Tôi lại thấy một vị thiên-sứ khác, từ phía mặt trời mọc mà lên, cầm ấn của Đức Chúa Trời hằng sống.
Vielleicht sieht er ein Doppelkinn, verursacht durch übermäßiges Essen und Trinken, tiefe Ränder unter den Augen zufolge schlafloser Nächte und Falten auf der Stirn, die nagende Sorgen dort hinterlassen haben.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
Sie werden dir Kraft geben, den bevorstehenden Problemen die Stirn zu bieten.
Nhờ thế, anh chị sẽ được thêm sức để đối mặt với khó khăn phía trước.
Zur Zeit Hesekiels erhielt niemand ein buchstäbliches Kennzeichen an seiner Stirn.
Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình.
Die Schwester eilte zur Mutter und hielt ihr die Stirn.
Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán.
Die " 666 " auf ihrer Stirn.
Ba số 666 trên trán của nó.
Reitet und bietet ihm die Stirn.
Hãy xuất quân và chặn đường hắn.
Es gibt einen kleinen Kratzer auf der Stirn, aber er ist vor dem Todeszeitpunkt verheilt.
Có một vết trầy nhỏ ở trán, nhưng có vẻ nó đã lành trước thời gian tử vong.
Mutig boten sie vielen Härten die Stirn, wenn man nur an die ständig wiederkehrenden Malariaanfälle und die damit verbundenen Symptome wie Schüttelfrost, Schweißausbrüche und Fieberwahn denkt.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Wen kennzeichnet jener „Mann“ an der Stirn?
“Người” này ghi dấu trên trán những ai?
12 Denken wir auch an den Text in Offenbarung 7:1, 3, wo es heißt, daß die „vier Winde“ der Vernichtung zurückgehalten werden, „bis . . . die Sklaven unseres Gottes an ihrer Stirn versiegelt [sind]“.
12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”.
Wie lange noch wird Jehova die Stirn seiner Diener hart machen?
Đức Giê-hô-va sẽ làm cho trán của các tôi-tớ Ngài cứng-rắn lại cho đến khi nào?
Hat einen weißen Spritzer Säure auf die Stirn. "
Có một giật gân trắng axit trên trán. "
Dieses Versiegeln der „Sklaven unseres Gottes an ihrer Stirn“ geschieht durch Gottes heiligen Geist (seine wirksame Kraft), den gesalbte Christen als ein Unterpfand ihres himmlischen Erbes haben (2.
Việc “đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta” được thực-hiện do thánh-linh của Đức Chúa Trời tức sinh-hoạt-lực của Ngài; những tín-đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh-linh tựa hồ như được bảo đảm về phần kế-tự của họ ở trên trời vậy (II Cô-rinh-tô 1:21, 22; Ê-phê-sô 1:12-14).
Im Jahre 1931 verstand man dann, daß die in Hesekiel 9:1-11 beschriebenen Personen, von denen gesagt wird, sie seien von dem Mann mit dem Schreibzeug eines Schriftführers an ihrer Stirn gekennzeichnet worden, mit den in Matthäus 25 beschriebenen „Schafen“ identisch sind.
Năm 1931 những người được miêu tả nơi Ê-xê-chi-ên 9:1-11 được ghi dấu nơi trán bởi người có đeo sừng mực của người thư ký đã được nhận diện như là các “chiên” nói trong Ma-thi-ơ đoạn 25.
Hesekiel sollte unter hartherzigen und hartköpfigen Menschen prophezeien, doch Gott wollte sein Angesicht ebenso entschlossen machen wie das ihre und seine Stirn so hart wie einen Diamanten.
Ê-xê-chi-ên phải nói tiên tri giữa những người cứng lòng, cứng cổ, nhưng Đức Chúa Trời sẽ làm mặt ông cương quyết như mặt họ, trán của ông cứng như kim cương.
Ein rechtschaffener, kleiner Haufen kann dem Bösen die Stirn bieten.
Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.
Er hatte eine höhere Stirn.
Giọng của hắn cao hơn.
Obwohl ich erst sieben Jahre alt war, verlieh der Herr mir den Mut, meinen Freunden die Stirn zu bieten.
Mặc dù tôi mới chỉ bảy tuổi, Chúa cũng ban cho tôi lòng can đảm để đối mặt với những đứa bạn của tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stirn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.