stomach pain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stomach pain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomach pain trong Tiếng Anh.
Từ stomach pain trong Tiếng Anh có nghĩa là đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stomach pain
đau dạ dày(A pain in the stomach area.) He's been on protein pump inhibitors for years For his stomach pain. Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau dạ dày. |
Xem thêm ví dụ
Explains the seizure and the stomach pain. Giải thích việc co giật và đau bụng. |
He's been on protein pump inhibitors for years For his stomach pain. Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau dạ dày. |
You didn't ask her anything about the stomach pain? Anh không hỏi cô ấy về cơn đau dạ dày? |
Vasculitis, with stomach pains, so Behcet's. Viêm mạch và đau dạ dày, thế thì là hội chứng Behcet. |
I couldn't care less what your sister was saying about her stomach pain. Tôi không thể vô trách nhiệm hơn nữa khi chị cậu nói về cơn đau bụng của cô ấy. |
When Lucía was four, she began to have severe stomach pains. Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội. |
He lost weight after the stomach pain. Anh ta sụt cân sau khi đau bụng. |
And test anyone else with stomach pain. Và kiểm tra đau bụng ở những người khác. |
Kayla presented to the clinic with multiple joint and stomach pain. Kayla đến phòng khám với nhiều khớp và dạ dày bị đau. |
He had chronic stomach pain that lasted until his death many years later. Ông bị đau bao tử kinh niên và căn bệnh này cứ kéo dài nhiều năm, mãi cho tới khi ông qua đời. |
She fell ill in 1960, complaining of stomach pains, and was diagnosed with cancer. Bà lâm bệnh năm 1960;trước đó,bà than phiền đau dạ dày và được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
The first indication of iron poisoning by ingestion is stomach pain, as iron is corrosive to the lining of the gastrointestinal tract, including the stomach. Dấu hiệu đầu tiên của ngộ độc sắt khi ăn là đau dạ dày, vì sắt ăn mòn niêm mạc của đường tiêu hóa, bao gồm cả dạ dày. |
Medical care is recommended if: a person cannot keep any liquids down, has symptoms more than 2 days, is weak, has a fever, has stomach pain, vomits more than two times in a day or does not urinate for more than 8 hours. Chăm sóc y tế được khuyến khích nếu: bệnh nhân mất nước nhiều hay có các triệu chứng nhiều hơn 2 ngày như sốt, đau dạ dày, nôn nhiều hơn hai lần trong một ngày hoặc không đi tiểu trong hơn 8 giờ. |
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death. Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông. |
Shortly before November 18, he was diagnosed with a painful stomach tumor. Ngay trước ngày 18 tháng 11, anh được chẩn đoán bị khối u dạ dày gây đau đớn. |
However, only a few days after coming home, Rose Marie began to have severe pains in her stomach area and elsewhere. Tuy nhiên, chỉ vài ngày sau khi về nhà, Rose Marie bắt đầu bị đau kinh khủng nơi vùng bụng và một số chỗ khác. |
Anne suffered from bouts of "gout": pains in her limbs and eventually stomach and head, from at least 1698. Anne bị nhiễm chứng bệnh "gout" khiến bà thường xuyên gặp những cơn đau ở tay chân và cuối cùng bụng và đầu, sớm nhất là từ năm 1698. |
For example, have you ever been sick?— You may never have been as sick as those ten lepers, but you may have had a bad cold or a pain in your stomach. Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng. |
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever . * Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ . |
So it's just a coincidence that they both got crippling stomach pains. Vậy việc cả hai cùng bị đau bụng chỉ là trùng hợp à? |
She had been taken to the emergency due to a stomach pain. Bà được đưa đi cấp cứu vì bị đau dạ dày. |
Nothing that would explain the stomach pain. Không có gì giải thích được vụ đau bụng cả. |
Last time we spoke, she had stomach pains. Lần cuối chúng tôi nói chuyện, Cô ấy bị đau dạ dày. |
Did she mention stomach pain? Cô ấy có nói đến đau dạ dày không? |
Side effects most commonly occur if you are taking large doses over a prolonged time ( months or years ) and can include stomach pain , bleeding , and stomach ulcers . Tác dụng phụ thường xảy ra nhiều nhất khi bạn sử dụng liều lượng cao trong thời gian dài ( nhiều tháng hoặc nhiều năm liền ) và có thể bao gồm đau dạ dày , chảy máu , và loét dạ dày . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomach pain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stomach pain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.