stopień wojskowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stopień wojskowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stopień wojskowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ stopień wojskowy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Quân hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stopień wojskowy
Quân hàmnoun Najpierw naucz się stopni wojskowych. Hãy học cách gọi cho đúng quân hàm. |
Xem thêm ví dụ
Musiałam się nauczyć wszystkich stopni wojskowych... przed ślubem. Ổng bắt tôi học thuộc lòng cả một hệ thống cấp bậc Quân đội trước khi cưới tôi. |
Najpierw naucz się stopni wojskowych. Hãy học cách gọi cho đúng quân hàm. |
Król nadał obydwu generałom tytuł Agga Maha Thenapati - najwyższy możliwy stopień wojskowy. Vua ban cho cả Bandula lẫn Uzana tước hiệu Agga Maha Thenapati, cấp bậc cao nhất trong quân đội. |
Pański stopień wojskowy i pozycja są mi znane, tak jak pańskie próby zdyskredytowania mnie u moich przełożonych w Berlinie. Cấp bậc và vị trí của ông đã rõ đối với tôi, Đại tá cũng như âm mưu của ông làm mất uy tín của tôi với cấp trên ở Berlin. |
Uzyskałem stopień porucznika podczas szkolenia wojskowego w Yale. Thực tế tôi là một Trung úy trong đội ROTC ở Yale. |
Na przykład Roman był wojskowym w stopniu majora i psychologiem w ukraińskim więzieniu. Thí dụ, ông Roman là một thiếu tá quân đội và tâm lý gia trong một nhà tù ở Ukraine. |
Chociaż przez chwilę słuchano tej mowy obrończej, w końcu wzburzenie motłochu wzrosło do tego stopnia, że eskortujący Pawła dowódca wojskowy musiał go zabrać do kwater żołnierskich. Đoàn dân lắng nghe Phao-lô biện luận được một lúc, nhưng khi họ bắt đầu nổi giận thì viên quản cơ đành cho giải Phao-lô về đồn. |
Akademia Wojskowa Davidson wyróżnia następujących kadetów do odpowiednich stopni. Học Viện Quân Sự Davidson giờ đây hãnh diện thăng cấp cho các khóa sinh sau đây theo các thứ hạng được nêu ra. |
Komentując skutki brutalnej rozrywki, pisarz i oficer wojskowy Dave Grossman zauważył: „Osiągamy stopień zobojętnienia, w którym zadawanie bólu i cierpienia jest formą zabawy: źródłem pośrednio doznawanej przyjemności, a nie odrazy. Bình luận về ảnh hưởng của sự giải trí hung bạo, tác giả kiêm sĩ quan Dave Grossman ghi: “Chúng ta đang tiến đến giai đoạn chai cứng khiến việc gây tổn thương đau đớn trở thành một nguồn giải trí: cảm thấy vui thú thay vì kinh tởm. |
W 1917 został awansowany do stopnia kapitana, a w roku następnym wysłany do Wielkiej Brytanii jako attaché wojskowy. Ông được thăng chức Đại úy năm 1917, vào năm sau được gửi đến Anh với vai trò là một Tùy viên quân sự. |
Różne rodzaje sił zbrojnych (wojska lądowe, marynarka wojenna, lotnictwo, piechota morska), różne bazy wojskowe i grupy dowodzenia mogą być postawione w różne stopnie obronności. Các lực lượng khác nhau của Quân đội Hoa Kỳ (lục quân, hải quân, không quân, thủy quân lục chiến, tuần duyên) cũng như các căn cứ quân sự và bộ chỉ huy khác nhau có thể được đặt ở các trạng thái sẵn sàng khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stopień wojskowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.