stópka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stópka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stópka trong Tiếng Ba Lan.
Từ stópka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chân, bàn chân, cọng, cốc con, cuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stópka
chân
|
bàn chân
|
cọng
|
cốc con
|
cuống
|
Xem thêm ví dụ
Brał mnie na ręce i kręcił wokoło, a potem stawiał moje stópki na swych wielkich butach i tanecznymi krokami wchodził ze mną do domu. Ông thường bế tôi lên, xoay tôi một vòng và đặt tôi đứng trên đôi giày to lớn của ông, rồi ông vừa khiêu vũ với tôi vừa đi vào nhà. |
Ponieważ urodziłam się bez kości strzałkowych, miałam stópki wykręcone do środka, po kilka palców na każdej, ten obcy człowiek musiał przedstawić rodzicom złe wiadomości. Và bởi vì tôi sinh ra đã không có xương ống chân Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. Ông phải làm người đưa đến hung tin. |
Stópki to podstawa. Có cái gì đó đang làm ngứa ngón chân tôi này. |
Patrzcie na moje stópki! Phải nhìn đôi chân tôi này. |
Miał maleńkie rączki, nóżki wielkości mojego palca i stópki wielkości kciuka. Đôi tay của nó rất nhỏ, đôi chân nhỏ bé của nó to khoảng bằng ngón tay của tôi, và đôi bàn chân của nó to khoảng bằng ngón tay cái của tôi. |
Will, czy ty nie tęsknisz przypadkiem za tupotem małych stópek? Cậu có còn muốn có hàng nghìn đôi chân bé nhỏ theo cậu không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stópka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.